KT DS c2 có MT
Chia sẻ bởi Trương Quốc Bảo |
Ngày 13/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: KT DS c2 có MT thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm Tra: 45 phút
Môn :ĐẠI SỐ 9
Ngày 15 tháng 10 năm 2012
MATRẬN
Nhận biết
Thông hiểu
Vận Dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Hàm số
y = ax + b
(a0)
Hiểu được khái niệm và các tính chất -Tính giá trị hs tại x0 nào đó
hàm số y = ax + b (a0) đồng biến, nghịch biến
HS qua điểm
-Cm hàm số ĐB - NB
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 1
Số điểm: 1.5 đ
Số câu: 2
Số điểm: 2,5đ
Số câu: 1
Số điểm: 1đ
Số câu: 3
Số điểm: 5đ
2. Hàm số
y = ax + b
đường thẳng ssong- cắt nhau
-Vẽ trên cùng mp đồ thi 2 hs
-Tìm tọa độ giao điểm
- Tìm độ dài cạnh tam giác. Tìm chu vi diện tích .
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 3a
Số điểm: 2đ
Số câu: 3b
Số điểm:1
Số câu: 3c
Số điểm: 2 đ
Sốcâu:3 (a,b,c)
Số điểm: 5đ
TS câu:
TS điểm:
Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm: 3,5đ
Tỉ lệ 35%
Số câu: 3
Số điểm: 3,5đ
Tỉ lệ 35%
Số câu: 2
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ 30%
Số câu: 6
Số điểm: 10đ
Tỉ lệ 100%
ĐỀ KIỂM TRA
Bài 1(1,5đ) cho hàm số y=f(x)= x2-8. Tìm x biết f(x)= 1
Bài 2: (2,5đ) Hàm số y = ( m – 2 )x + 1
Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến.
Tìm giá trị m để đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1 ; -2 )
Bài 3: (5đ) Cho hai hàm số :y = 3x +3 và y = x + 3
a)Vẽ trên cùng một hệ trục đồ thị hai hàm số. (2đ)
b) Đồ thị chúng cắt nhau tại A và cắt Ox lần lượt tại C và B.
Tìm tọa độ của A, B, C (1đ)
c)Tính độ dài các cạnh AB,AC,BC của tam giác ABC và diện tích ABC. (2đ)
( đơn vị đo trên các trục toạ độ là centimet)
Bài 4 (1đ) Chứng minh rằng hàm số y=f(x)= ax + b, đồng biến khi a>0, nghịch biến khi a<0
ĐÁP ÁN
Bài
Nội dung
Điểm
1
x = 3
hoặc x = -3
0.5
0.5
2
Hàm số nghịch biến khi m-2<0
=>m<2
b) Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;-2). Điểm A thỏa mãn hàm số, vậy thay vào ta có
(m-2).1+1=-2
=> m-2 = -2-1
=> m = -1
1
0,5
0,5
0.5
3
Lấy đúng điểm đặc biệt đúng
Vẽ đúng đồ thị
(thiếu tên , gốc tọa độ -025)
Tọa độ A(0;3), B(-3;0), C(-1;0)
AB= 3 (cm),
AC= (cm),
BC=2(cm),
SABC= 3 (cm2).
1
1
1
0.5
0.5
0.5
0.5
4
Gọi x1 Ta có : f(x1)- f(x2) = ax1+b-(ax2+b)
= a(x1-x2)
Suy luận đúng
0,5
0,5
Môn :ĐẠI SỐ 9
Ngày 15 tháng 10 năm 2012
MATRẬN
Nhận biết
Thông hiểu
Vận Dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Hàm số
y = ax + b
(a0)
Hiểu được khái niệm và các tính chất -Tính giá trị hs tại x0 nào đó
hàm số y = ax + b (a0) đồng biến, nghịch biến
HS qua điểm
-Cm hàm số ĐB - NB
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 1
Số điểm: 1.5 đ
Số câu: 2
Số điểm: 2,5đ
Số câu: 1
Số điểm: 1đ
Số câu: 3
Số điểm: 5đ
2. Hàm số
y = ax + b
đường thẳng ssong- cắt nhau
-Vẽ trên cùng mp đồ thi 2 hs
-Tìm tọa độ giao điểm
- Tìm độ dài cạnh tam giác. Tìm chu vi diện tích .
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 3a
Số điểm: 2đ
Số câu: 3b
Số điểm:1
Số câu: 3c
Số điểm: 2 đ
Sốcâu:3 (a,b,c)
Số điểm: 5đ
TS câu:
TS điểm:
Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm: 3,5đ
Tỉ lệ 35%
Số câu: 3
Số điểm: 3,5đ
Tỉ lệ 35%
Số câu: 2
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ 30%
Số câu: 6
Số điểm: 10đ
Tỉ lệ 100%
ĐỀ KIỂM TRA
Bài 1(1,5đ) cho hàm số y=f(x)= x2-8. Tìm x biết f(x)= 1
Bài 2: (2,5đ) Hàm số y = ( m – 2 )x + 1
Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến.
Tìm giá trị m để đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1 ; -2 )
Bài 3: (5đ) Cho hai hàm số :y = 3x +3 và y = x + 3
a)Vẽ trên cùng một hệ trục đồ thị hai hàm số. (2đ)
b) Đồ thị chúng cắt nhau tại A và cắt Ox lần lượt tại C và B.
Tìm tọa độ của A, B, C (1đ)
c)Tính độ dài các cạnh AB,AC,BC của tam giác ABC và diện tích ABC. (2đ)
( đơn vị đo trên các trục toạ độ là centimet)
Bài 4 (1đ) Chứng minh rằng hàm số y=f(x)= ax + b, đồng biến khi a>0, nghịch biến khi a<0
ĐÁP ÁN
Bài
Nội dung
Điểm
1
x = 3
hoặc x = -3
0.5
0.5
2
Hàm số nghịch biến khi m-2<0
=>m<2
b) Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;-2). Điểm A thỏa mãn hàm số, vậy thay vào ta có
(m-2).1+1=-2
=> m-2 = -2-1
=> m = -1
1
0,5
0,5
0.5
3
Lấy đúng điểm đặc biệt đúng
Vẽ đúng đồ thị
(thiếu tên , gốc tọa độ -025)
Tọa độ A(0;3), B(-3;0), C(-1;0)
AB= 3 (cm),
AC= (cm),
BC=2(cm),
SABC= 3 (cm2).
1
1
1
0.5
0.5
0.5
0.5
4
Gọi x1
= a(x1-x2)
Suy luận đúng
0,5
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Quốc Bảo
Dung lượng: 52,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)