Kt dia 6,7,8,9
Chia sẻ bởi Võ Mạnh Hiếu |
Ngày 16/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: kt dia 6,7,8,9 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:...................... Kiểm tra:
Lớp : 6… Môn: Ðịa lí
Ðiểm
Lời nhận xét của giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm ( 5,0 điểm)
Câu 1(2,0 điểm) Ðánh dấu x vào câu đúng:
1:1>Vĩ tuyến Bắc là vĩ tuyến nằm phía dưới đường xích đạo, vĩ tuyến Nam nằm phía trên đường xích đạo.
a.( Ðúng. c.( Sai.
1:2> Kinh tuyến đói diện với kinh tuyến gốc là:
a. ( Kinh tuyến 600.
b. ( Kinh tuyến 900.
c. ( Kinh tuyến 1800.
d. ( Kinh tuyến 3600.
1:3> Bản đồ là:
a. ( Hình vẽ của trái đất lên mặt giấy.
b. ( Hình vẽ thu nhỏ trên giấy về 1 khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất.
c. ( Mô hình trái đất được thu nhỏ lại.
d. ( Hình vẽ biểu hiện bề mặt trái đất lên mặt giấy.
1:4>Trong các bản đồ có tỉ lệ sau đây, bản đồ nào thể hiện các chi tiết rõ hơn cả:
a. ( 1:1.000.000.
b. ( 1:1.500.000.
c. ( 1:750.000.
d. ( 1:900.000.
Câu 2( 1,0 điểm): Cho cột loại bản đồ và cột sử dụng:
1. Bản đồ Sách giáo khoa.
2. Bản đồ nghiên cứu.
A. Dùng trong việc học tập ở nhà trường.
B. Dùng trong việc nghiên cứu.
C. Dùng trong quân sự.
Ghép đôi khái niệm 1,2 và việc sử dụng A, B, C nào sau đây là phù hợp nhất.
a. ( 1 và A, 2 và B.
b. ( 1 và B, 2 và A.
c. ( 1 và B, 2 và C.
d. ( 1 và C, 2 và A.
Câu 3( 2,0 điểm).Ðiền các từ hoặc cụm từ vào chỗ trống sao cho phù hợp:
-Tỉ lệ số làluôn luôn là 1. Mẫu số ………..thì tỉ lệ càng nhỏ và
- Tỉ lệ được vẽ cụ thể1 thước đo đã………………………….
tỉ lệ càng lớn thì mức độcao.
Phần II:Tự luận(5,0điểm)
Câu1(3,0điểm)Hai thành phố A và B cách nhau 85 km. Hỏi trên bản đồ có tỉ lệ số 1:1.000.000 khoảng cách đó là bao nhiêu cm?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2( 2,0 điểm). Ðể đọc và sử dụng được bản đồ trước hết phải làm gì?.
…………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ðáp án.
Phần I: Trắc nghiêm. ( 5.0 điểm)
Câu 1 ( 2,0 điểm).
1.1. Ðánh dấu x vào câu b ( 0,5 điểm).
1.2. Ðánh dấu x vào câu c ( 0,5 điểm).
1.3. Ðánh dấu x vào câu b ( 0,5 điểm).
1.4. Ðánh dấu x vào câu c ( 0,5 điểm).
Câu 2 ( 1,0 điểm).
Chọn a là phù hợp. ( 1,0 điểm).
Câu 3 ( 2,0 điểm).
Câu a điền lần lượt các từ: 1 phân số luôn có tử, càng lớn, ngược lại. ( 1,0 điểm).
Câu b điền lần lượt các từ: thước, dưới dạng, tính sẵn, chi tiết của bản đồ càng cao. (1,0 điểm)
Phần II: Tự luận ( 5,0 điểm).
Câu 1. ( 3,0 điểm).Ðổi 85km= 8.500.000cm.
Lờy 8.500.000: 1.000.000= 8,5 cm.
Vậy khoảng cách đó trên bản đồ là 8,5 cm.
Câu 2 ( 2,0 điểm).
Trước hết ta phải xem bảng chú giải vì bảng chú giải của bản đồ giúp chúng ta hiểu nội dung và ý nghĩa của các kí hiệu trên bản đồ.
Họ và tên:...................... Kiểm tra:
Lớp : 8…. Môn: Ðịa lí
Ðiểm
Lời nhận xét của giáo viên
Phần I:Trắc nghiệm(5,0 điểm).
Câu 1(1,5 điểm) Ðánh dấu x vào câu đúng:
1:1> Dãy núi cao nhất Châu á và thế giới có đỉnh chô-mô-lung-ma
Lớp : 6… Môn: Ðịa lí
Ðiểm
Lời nhận xét của giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm ( 5,0 điểm)
Câu 1(2,0 điểm) Ðánh dấu x vào câu đúng:
1:1>Vĩ tuyến Bắc là vĩ tuyến nằm phía dưới đường xích đạo, vĩ tuyến Nam nằm phía trên đường xích đạo.
a.( Ðúng. c.( Sai.
1:2> Kinh tuyến đói diện với kinh tuyến gốc là:
a. ( Kinh tuyến 600.
b. ( Kinh tuyến 900.
c. ( Kinh tuyến 1800.
d. ( Kinh tuyến 3600.
1:3> Bản đồ là:
a. ( Hình vẽ của trái đất lên mặt giấy.
b. ( Hình vẽ thu nhỏ trên giấy về 1 khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất.
c. ( Mô hình trái đất được thu nhỏ lại.
d. ( Hình vẽ biểu hiện bề mặt trái đất lên mặt giấy.
1:4>Trong các bản đồ có tỉ lệ sau đây, bản đồ nào thể hiện các chi tiết rõ hơn cả:
a. ( 1:1.000.000.
b. ( 1:1.500.000.
c. ( 1:750.000.
d. ( 1:900.000.
Câu 2( 1,0 điểm): Cho cột loại bản đồ và cột sử dụng:
1. Bản đồ Sách giáo khoa.
2. Bản đồ nghiên cứu.
A. Dùng trong việc học tập ở nhà trường.
B. Dùng trong việc nghiên cứu.
C. Dùng trong quân sự.
Ghép đôi khái niệm 1,2 và việc sử dụng A, B, C nào sau đây là phù hợp nhất.
a. ( 1 và A, 2 và B.
b. ( 1 và B, 2 và A.
c. ( 1 và B, 2 và C.
d. ( 1 và C, 2 và A.
Câu 3( 2,0 điểm).Ðiền các từ hoặc cụm từ vào chỗ trống sao cho phù hợp:
-Tỉ lệ số làluôn luôn là 1. Mẫu số ………..thì tỉ lệ càng nhỏ và
- Tỉ lệ được vẽ cụ thể1 thước đo đã………………………….
tỉ lệ càng lớn thì mức độcao.
Phần II:Tự luận(5,0điểm)
Câu1(3,0điểm)Hai thành phố A và B cách nhau 85 km. Hỏi trên bản đồ có tỉ lệ số 1:1.000.000 khoảng cách đó là bao nhiêu cm?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2( 2,0 điểm). Ðể đọc và sử dụng được bản đồ trước hết phải làm gì?.
…………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ðáp án.
Phần I: Trắc nghiêm. ( 5.0 điểm)
Câu 1 ( 2,0 điểm).
1.1. Ðánh dấu x vào câu b ( 0,5 điểm).
1.2. Ðánh dấu x vào câu c ( 0,5 điểm).
1.3. Ðánh dấu x vào câu b ( 0,5 điểm).
1.4. Ðánh dấu x vào câu c ( 0,5 điểm).
Câu 2 ( 1,0 điểm).
Chọn a là phù hợp. ( 1,0 điểm).
Câu 3 ( 2,0 điểm).
Câu a điền lần lượt các từ: 1 phân số luôn có tử, càng lớn, ngược lại. ( 1,0 điểm).
Câu b điền lần lượt các từ: thước, dưới dạng, tính sẵn, chi tiết của bản đồ càng cao. (1,0 điểm)
Phần II: Tự luận ( 5,0 điểm).
Câu 1. ( 3,0 điểm).Ðổi 85km= 8.500.000cm.
Lờy 8.500.000: 1.000.000= 8,5 cm.
Vậy khoảng cách đó trên bản đồ là 8,5 cm.
Câu 2 ( 2,0 điểm).
Trước hết ta phải xem bảng chú giải vì bảng chú giải của bản đồ giúp chúng ta hiểu nội dung và ý nghĩa của các kí hiệu trên bản đồ.
Họ và tên:...................... Kiểm tra:
Lớp : 8…. Môn: Ðịa lí
Ðiểm
Lời nhận xét của giáo viên
Phần I:Trắc nghiệm(5,0 điểm).
Câu 1(1,5 điểm) Ðánh dấu x vào câu đúng:
1:1> Dãy núi cao nhất Châu á và thế giới có đỉnh chô-mô-lung-ma
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Mạnh Hiếu
Dung lượng: 123,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)