KT Địa 6 (45')

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Hùng | Ngày 16/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: KT Địa 6 (45') thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

TRường THCS Đồng lạng Đề kiểm tra định kỳ địa lý 6
Tiết PPCT: 8

Đề bài:
A Trắc nghiệm: (3điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu em cho là đúng nhất:
1/Khi nói về vị trí trái đất:
A.Rất hợp lý . B. Không xa lắm so với mặt trời ;
C.Vị trí thứ 3 theo thứ tự xa dần mặt trời
D.Vị trí thứ bảy theo thứ tự xa dần mặt trời
2/ Bản đồ tỷ lệ:1:7500 có nghĩa là bản đồ thu nhỏ so với thực địa:
A.75 lần B.7500lần C.750lần
3/Trên bản đồ có ghi tỷ lệ: 1:6000.000 khoảng cách đường chim bay giữa 2 thành phố là (5,5 cm).Hỏi khoản cách thực tế là bao nhiêu?
A.550km .B.660km. C330km D.430km
B.Tự luận (7 điểm)
1/ Đường đồng mức là gì? Nêu đặc điểm của đường đồng mức?
2/Bản đồ là gì? Chỉ rõ các ký hiệu màu sắc trên bản đồ ?
3/Hãy điền vào hình vẽ bên các phương hướng trên bản đồ?

Đáp ánvà biểu điểm
A/ Trắc nghiệm : (3điểm)
Câu 1: C 1đ Câu2: B 1đ ; Câu3 : C 1đ
B/ Tự luận : (7 điểm)
1/ Đường đồng mức là đường nối các địa điểm có cùng độ cao tuyệt đối trên bản đồ địa hình
Đặc điểm:- Khoảng cách giữa các đường đồng mức bằng nhau 1đ
-Đường đồng mức càng dày sườn núi càng dốc. Đường đồng mức càng thưa sườn núi càng thoải. 1đ
2/Bản đồ là1 bản vẽ tương đối chính xác trên giấy thu nhỏ 1khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái đất. 1đ
- Các ký hiệu màu sắc trên bản đồ: Mãu xanh:Đồng bằng; Màulá cây:Bình nguyên cao; màu vàng :Trung du; Màu gạch :Núi cao ; Mãuanh da trời :Biển màu xanh càng đậm biển càng sâu.
3/ Điền các phương hướng trên bản đồ: Học sinh điền được các ký hiệu như sau:
B
TB ĐB


T Đ

ĐN
TN
N




* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Hùng
Dung lượng: 23,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)