Kt đai tiet 59

Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Thư | Ngày 13/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: kt đai tiet 59 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Ma trận tiết 46
Mức độ
Chủ đề

Nhận

biết

Thông

hiểu

Vận

dụng

Tổng


TN
TL
TN
TL
TN
TL


Phương trình bậc nhất một ẩn số
1
0,5

1
0,5




2
1

Hệ phương trình bậc nhất
3

1,5

1

0,5
1
3,5



5

5,5

Giải bài toán bằng cách lập hệ





1
3,5
1
4

Tổng
4
2

2
1
1
3,5

1
3,5
8
10


TRƯỜNG THCS Hồng Phong
ĐỀ TRA IV( tiết 59)


Môn: Đại số lớp 9


Thời gian: 45’


I.(3.0 điểm)

Chọn đáp án đúng trong các câu trả lời sau

1.N(2; -5) đồ hàm y = mx2 + 3 khi m :
A. 2.
B. - 2.
C. .
D. 

2.Đồ hàm y = x2 qua :
A. ( 0; 1 ).
B. ( 1; - 1).
C. ( - 1; 1 ).
D. (1; 0 ).

3.Hàm y = x2 khi x > 0 :
A. m < .
B. m > - .
C. m > .
D. m = 0.

4. phương trình nào sau đây có nghiệm ?
A. x2 – x - 1 = 0.
B. 3x2 – x + 8 = 0.

C. 3x2 + x + 8 = 0.
D. – 3x2 – x – 8 = 0.

5.Cho phương trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó
A. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8.
B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8.

C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8.
D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8.

6.Cho hai u và v thỏa mãn u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là hai nghiệm của phương trình
A. x2 - 5x + 6 = 0.
B. x2 + 5x + 6 = 0.

C. x2 + 6x + 5 = 0.
D. x2 – 6x + 5 = 0.

II.PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm)

Bài 1.(2.5 điểm)Cho hai hàm y = x2 và y = 2x + 1.
vẽ đồ thị của các hàm số trên cùng một hệ tọa độ

Bài 2.(4.5 điểm) cho phương trình x2 + (m – 2)x - m + 1 = 0.
a.phương trình m = 1.
b.Tìm m để phương trình có một nghiệm là x1 = 2. Tìm nghiệm còn lại
c.Tính giá trị của biểu thức A = x12 + x22 – 6x1x2 theo m.
d.minh phương trình luôn có với mọi giá trị của m

-------------------------- hết ------------------





Ma trận tiết 59

Mức độ
Chủ đề

Nhận

biết

Thông

hiểu

Vận

dụng

Tổng


TN
TL
TN
TL
TN
TL


Hàm số và đồ thị
3

1,5


1

2,5


4

4

phương trình bậc hai
3

1,5


2

2

2

2,5
7

6

Tổng
6
3


3
4,5

2
2,5
11
10



đá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Anh Thư
Dung lượng: 86,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)