KT ĐẠI SỐ CI CÓ MT & ĐA 2013 -2014
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Chính |
Ngày 13/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: KT ĐẠI SỐ CI CÓ MT & ĐA 2013 -2014 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
KIỄM TRA 1 TIẾT MÔN ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG I NĂM HỌC 2013 -2014
I. MỤC TIÊU :
* Kiến thức : Nắm được các quy tắc nhân, chia đơn thức với đơn thức, đa thức với đa thức,
Nắm được 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, và phép chia hai đa thức của cumgf một biến.
* Kỹ năng :Áp dụng được các quy tắc nhân chia để làm bài tập, vận dụng được 7 hằng đẳng thức để phân tích bài toán, biết thực hiện phép chia hai đa thức một biến đã sắp xếp, biết đặt phép chia một cách thành thạo khoa học.
* Thái độ : Rèn luyện tác phong làm bài của học sinh
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Hằng đẳng thức
Nhận dạng được hằng đẳng thức
Dùng hằng đẳng thức để nhân hai đa thức
Dùng hằng đẳng thức để tính nhanh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5 %
1
0,5
5 %
1
0,5
5 %
3
1,5
15%
2. Phân tích đa thức thành nhân tử
PTĐT thành nhân tử bằng phương pháp cơ bản
Biết vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử để giải toán
Dùng phương pháp tách hạng tử để tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10 %
3
3,5
3,5 %
1
1,0
10 %
5
5,5
55 %
3. Chia đa thức
Nhận biết đơn thức A chia hết cho đơn thức B
Thực hiện phép chia đa thức đơn giản
Thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5 %
2
1,0
10 %
1
1,5
15 %
4
3,0
30 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10 %
3
1,5
15%
1
1,0
10 %
1
0,5
5 %
4
5
50 %
1
1,0
10 %
12
10
100 %
III.ĐỀ BÀI .
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)
Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: (x2 - 2xy + y)2 bằng:
A) x2 + y2 B) (y – x)2 C) ( x + y)2 D) x2 – y2
Câu 2: (5x + 3)(5x – 3) bằng:
A) (5x + 3)2 B) (5x – 3)2 C) 25x2 – 9 D) 25x2 + 9
Câu 3: Giá trị của biểu thức (x – 3)(x2 + 3x + 9) tại x = 0 là:
A) - 27 B) 27 C) - 3 D) 0
Câu 4: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A) 3x3yz B) 4xy2z2 C) - 5xy2 D) 3xyz2
Câu 5: ( - x)12 : [( - x)2]5 bằng:
A) - x5 B) x2 C) -x7 D) - x10
Câu 6: (8x3 + 27) : (2x + 3) bằng:
A) x2 – 9 B) 4x2 + 9 C) 2x2 + 6x + 9 D) 2x2 – 6x +9
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 + 10x2 + 25x b) x2 – 4x + xy – 4y
Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết:
a) 3x2 + 15x = 0 b) 5x( x – 3) – 2x – 6 = 0
Bài 3: (1,5 điểm
I. MỤC TIÊU :
* Kiến thức : Nắm được các quy tắc nhân, chia đơn thức với đơn thức, đa thức với đa thức,
Nắm được 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, và phép chia hai đa thức của cumgf một biến.
* Kỹ năng :Áp dụng được các quy tắc nhân chia để làm bài tập, vận dụng được 7 hằng đẳng thức để phân tích bài toán, biết thực hiện phép chia hai đa thức một biến đã sắp xếp, biết đặt phép chia một cách thành thạo khoa học.
* Thái độ : Rèn luyện tác phong làm bài của học sinh
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Hằng đẳng thức
Nhận dạng được hằng đẳng thức
Dùng hằng đẳng thức để nhân hai đa thức
Dùng hằng đẳng thức để tính nhanh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5 %
1
0,5
5 %
1
0,5
5 %
3
1,5
15%
2. Phân tích đa thức thành nhân tử
PTĐT thành nhân tử bằng phương pháp cơ bản
Biết vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử để giải toán
Dùng phương pháp tách hạng tử để tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10 %
3
3,5
3,5 %
1
1,0
10 %
5
5,5
55 %
3. Chia đa thức
Nhận biết đơn thức A chia hết cho đơn thức B
Thực hiện phép chia đa thức đơn giản
Thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5 %
2
1,0
10 %
1
1,5
15 %
4
3,0
30 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10 %
3
1,5
15%
1
1,0
10 %
1
0,5
5 %
4
5
50 %
1
1,0
10 %
12
10
100 %
III.ĐỀ BÀI .
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)
Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: (x2 - 2xy + y)2 bằng:
A) x2 + y2 B) (y – x)2 C) ( x + y)2 D) x2 – y2
Câu 2: (5x + 3)(5x – 3) bằng:
A) (5x + 3)2 B) (5x – 3)2 C) 25x2 – 9 D) 25x2 + 9
Câu 3: Giá trị của biểu thức (x – 3)(x2 + 3x + 9) tại x = 0 là:
A) - 27 B) 27 C) - 3 D) 0
Câu 4: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A) 3x3yz B) 4xy2z2 C) - 5xy2 D) 3xyz2
Câu 5: ( - x)12 : [( - x)2]5 bằng:
A) - x5 B) x2 C) -x7 D) - x10
Câu 6: (8x3 + 27) : (2x + 3) bằng:
A) x2 – 9 B) 4x2 + 9 C) 2x2 + 6x + 9 D) 2x2 – 6x +9
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 + 10x2 + 25x b) x2 – 4x + xy – 4y
Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết:
a) 3x2 + 15x = 0 b) 5x( x – 3) – 2x – 6 = 0
Bài 3: (1,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Chính
Dung lượng: 101,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)