Kt đại 9 tiết 18
Chia sẻ bởi Ngô Thị Vui |
Ngày 13/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: kt đại 9 tiết 18 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Ngày giảng:
9A:....../……/ 2012
9B:…../……/ 2012
Tiết 18
KIỂM TRA
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp học sinh nắm được toàn bộ kiến thức đã học trong chương, đặc
biệt chú ý: Định nghĩa, kí hiệu căn bậc hai số học. Xác định điều kiện có nghĩa của
căn thức bậc hai. Biết được mối liên hệ của các phép khai phương.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng khai phương, điều kiện có nghĩa của căn thức bậc hai và rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai.
3. Thái độ: Trung thực, tự giác, tích cực tính toán một cách chính xác.
II. Chuẩn bị
1. GV: Xác lập ma trận đề, ra đề.
2.HS: Ôn tập nội dung kiến thức.
III. Tiến trình bài dạy
1. Ổn định tổ chức (1`):
9A: ........./...........,vắng………………………………………………
9B: ........../..........,vắng………………………………………………
2. Kiểm tra:
*Ma trận đề
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1)Khái niệm căn bậc hai. Căn thức bậc hai và HĐT
Nhận biết căn bậc hai số học của một số không âm
Tìm được điều kiện của biến trong biểu thức A để xác định
Vận dụng được HĐT căn bậc hai.
Vận dụng HĐT trong chứng minh đẳng thức và so sánh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
5%
1
0.5
5%
2
1.0
10%
1
1.0
10%
5
3.0
30%
2)Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai
Vận dụng các phép biến đổi đơn giản về CBH để giải bài toán tìm x.
Vận dụng các tính chất và các phép biến đổi về căn bậc hai để tính, rút gọn, so sánh,…
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
6
6.0
60%
7
6.5
65%
3)Căn Bậc ba
Nhận biết được căn bậc ba của một số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
5%
1
0.5
5%
Tổng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1.0
10%
1
0.5
5%
3
1.5
15%
7
7.0
70%
13
10
100%
* Câu hỏi:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan.
Khoanh tròn vào chỉ một các chữ cái đứng trước mỗi phương án trả lời đúng
Câu 1) Nếu 2k = thì giá trị của k là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2) Hãy chọn hằng đẳng thức đúng
A. =
B. =
C. =
D. = A
Câu 3) có nghĩa khi :
A. x B. x C. x D. x
Câu 4) Nếu thì x bằng
A. 9 B. C. D. 3
Câu 5) Khai phương bằng ?
A. (- 25)
B. ( - 5)
C. (- 10)
D. ( - 5 )
Câu 6) Trục căn thức ở mẫu của biểu thức sau:
A .
B .
C.
D.
Phân II. Trắc nghiệm tự luận
Câu 7) Tính a,
b, + +
c,
Câu 8) Trục căn thức ở mẫu biểu thức sau:
Câu 9) Cho A =
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức
b) Rút rọn biểu thức A
c) So sánh A với 1
* Đáp án – Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ).
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
B
A
B
B
Điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Phân II. Trắc nghiệm tự luận ( 7 điểm)
Câu 7) Tính a, = -
9A:....../……/ 2012
9B:…../……/ 2012
Tiết 18
KIỂM TRA
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp học sinh nắm được toàn bộ kiến thức đã học trong chương, đặc
biệt chú ý: Định nghĩa, kí hiệu căn bậc hai số học. Xác định điều kiện có nghĩa của
căn thức bậc hai. Biết được mối liên hệ của các phép khai phương.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng khai phương, điều kiện có nghĩa của căn thức bậc hai và rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai.
3. Thái độ: Trung thực, tự giác, tích cực tính toán một cách chính xác.
II. Chuẩn bị
1. GV: Xác lập ma trận đề, ra đề.
2.HS: Ôn tập nội dung kiến thức.
III. Tiến trình bài dạy
1. Ổn định tổ chức (1`):
9A: ........./...........,vắng………………………………………………
9B: ........../..........,vắng………………………………………………
2. Kiểm tra:
*Ma trận đề
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1)Khái niệm căn bậc hai. Căn thức bậc hai và HĐT
Nhận biết căn bậc hai số học của một số không âm
Tìm được điều kiện của biến trong biểu thức A để xác định
Vận dụng được HĐT căn bậc hai.
Vận dụng HĐT trong chứng minh đẳng thức và so sánh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
5%
1
0.5
5%
2
1.0
10%
1
1.0
10%
5
3.0
30%
2)Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai
Vận dụng các phép biến đổi đơn giản về CBH để giải bài toán tìm x.
Vận dụng các tính chất và các phép biến đổi về căn bậc hai để tính, rút gọn, so sánh,…
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
6
6.0
60%
7
6.5
65%
3)Căn Bậc ba
Nhận biết được căn bậc ba của một số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
5%
1
0.5
5%
Tổng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1.0
10%
1
0.5
5%
3
1.5
15%
7
7.0
70%
13
10
100%
* Câu hỏi:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan.
Khoanh tròn vào chỉ một các chữ cái đứng trước mỗi phương án trả lời đúng
Câu 1) Nếu 2k = thì giá trị của k là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2) Hãy chọn hằng đẳng thức đúng
A. =
B. =
C. =
D. = A
Câu 3) có nghĩa khi :
A. x B. x C. x D. x
Câu 4) Nếu thì x bằng
A. 9 B. C. D. 3
Câu 5) Khai phương bằng ?
A. (- 25)
B. ( - 5)
C. (- 10)
D. ( - 5 )
Câu 6) Trục căn thức ở mẫu của biểu thức sau:
A .
B .
C.
D.
Phân II. Trắc nghiệm tự luận
Câu 7) Tính a,
b, + +
c,
Câu 8) Trục căn thức ở mẫu biểu thức sau:
Câu 9) Cho A =
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức
b) Rút rọn biểu thức A
c) So sánh A với 1
* Đáp án – Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ).
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
B
A
B
B
Điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Phân II. Trắc nghiệm tự luận ( 7 điểm)
Câu 7) Tính a, = -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Vui
Dung lượng: 116,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)