KT CII ĐS 9 Đề + MT
Chia sẻ bởi Nguyên H Chiên |
Ngày 13/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: KT CII ĐS 9 Đề + MT thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
TIẾT 29: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
MỤC TIÊU:
Kiến thức: Kiểm tra lại việc nắm vững và vận dụng kiến thức của học sinh ở chươngII.
Kĩ năng: Rèn luyện kỉ năng giải toán.
Thái độ: Đánh giá mức độ học tập của học sinh,rèn luyện tính độc lập, nghiêm túc trong kiểm tra.
MA TRẬN:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hàm số bậc nhất
1
0.25
1
0.25
1
0 .25
3
1.5
Đồ thị hàm số bậc nhất, hệ số góc của đường thẳng y=ax+b (a0)
1
0.25
1
0.25
2
2.25
2
1,75
6
5
Vị trí tương đối của hai đồ thị hàm số bậc nhất
2
0.5
3
3
1
0,25
4
3.5
Tổng
2
0,5
1
0.5
2
0,5
5
5.25
2
0.5
2
1.75
13
10
NỘI DUNG ĐỀ
BÀI KIỂM TRA số 2
Môn: ...... đại số.9...thời gian....45’
Họ tên: .............................................lớp........
PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm)
Câu 1: Cho hàm số bậc nhất y = 3- 5x. Hàm số đó có các hệ số:
A. a = 5, b = 3 B. a = 3, b = 5 C. a = -3, b = 5 D. a = -5, b = 3
Câu 2: Hàm số y = (m - 2)x + 3 là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi:
A. m ( 2 B. m ( -3 C. m > 2 D. m > 0
Câu 3:Hàm số y = (k - 4)x – 5 là hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi :
A. k ( 4 B. k > 4 C. k < 4 D. k > -5
Câu 4: Biết đồ thị hàm số y = 2x + b đi qua điểm M( 2; 9) thì hệ số b là :
A. 7 B. 6 C. 5 D. 8
Câu 5 : Góc tạo bởi đường thẳng y = x + 1 với trục Ox là :
A. 30o B. 45o C. 60o D. 900
Câu 6:Cho hàm số bậc nhất y = f(x) =ax – a – 4. Biết f(2) = 5, vậy f(5) =... :
A. -32 B. 1 C. 0 D. 32
Câu 7: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 3 là
A. (-1; 5 ) B. (-1; -5) C. (0; 3) D. (3; 0)
Câu 8: Hai đường thẳng y = -3x – 1 và y = 2 +3x có vị trí tương đối là
A. song song B. cắt nhau C. Trùng nhau D. vuông góc
chọn đáp án đúng ở mỗi câu trên rồi điền vào bảng sau theo mẫu
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ/a
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8 điểm)
Bài 1: (3đ) Cho hai hàm số bậc nhất y = (2m - 1)x + k + 2 (m) và y = (m+1)x + (3 -2k) (m -1) có đồ thị là các đường thẳng tương ứng (d1) ,(d2.). Hãy xác định tham số m và k để:
a/ (d1 ) // (d2) b/ (d1 ) cắt (d2) c/ (d1 ) trùng với (d2)
Bài 2: (5đ)
MỤC TIÊU:
Kiến thức: Kiểm tra lại việc nắm vững và vận dụng kiến thức của học sinh ở chươngII.
Kĩ năng: Rèn luyện kỉ năng giải toán.
Thái độ: Đánh giá mức độ học tập của học sinh,rèn luyện tính độc lập, nghiêm túc trong kiểm tra.
MA TRẬN:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hàm số bậc nhất
1
0.25
1
0.25
1
0 .25
3
1.5
Đồ thị hàm số bậc nhất, hệ số góc của đường thẳng y=ax+b (a0)
1
0.25
1
0.25
2
2.25
2
1,75
6
5
Vị trí tương đối của hai đồ thị hàm số bậc nhất
2
0.5
3
3
1
0,25
4
3.5
Tổng
2
0,5
1
0.5
2
0,5
5
5.25
2
0.5
2
1.75
13
10
NỘI DUNG ĐỀ
BÀI KIỂM TRA số 2
Môn: ...... đại số.9...thời gian....45’
Họ tên: .............................................lớp........
PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm)
Câu 1: Cho hàm số bậc nhất y = 3- 5x. Hàm số đó có các hệ số:
A. a = 5, b = 3 B. a = 3, b = 5 C. a = -3, b = 5 D. a = -5, b = 3
Câu 2: Hàm số y = (m - 2)x + 3 là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi:
A. m ( 2 B. m ( -3 C. m > 2 D. m > 0
Câu 3:Hàm số y = (k - 4)x – 5 là hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi :
A. k ( 4 B. k > 4 C. k < 4 D. k > -5
Câu 4: Biết đồ thị hàm số y = 2x + b đi qua điểm M( 2; 9) thì hệ số b là :
A. 7 B. 6 C. 5 D. 8
Câu 5 : Góc tạo bởi đường thẳng y = x + 1 với trục Ox là :
A. 30o B. 45o C. 60o D. 900
Câu 6:Cho hàm số bậc nhất y = f(x) =ax – a – 4. Biết f(2) = 5, vậy f(5) =... :
A. -32 B. 1 C. 0 D. 32
Câu 7: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 3 là
A. (-1; 5 ) B. (-1; -5) C. (0; 3) D. (3; 0)
Câu 8: Hai đường thẳng y = -3x – 1 và y = 2 +3x có vị trí tương đối là
A. song song B. cắt nhau C. Trùng nhau D. vuông góc
chọn đáp án đúng ở mỗi câu trên rồi điền vào bảng sau theo mẫu
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ/a
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8 điểm)
Bài 1: (3đ) Cho hai hàm số bậc nhất y = (2m - 1)x + k + 2 (m) và y = (m+1)x + (3 -2k) (m -1) có đồ thị là các đường thẳng tương ứng (d1) ,(d2.). Hãy xác định tham số m và k để:
a/ (d1 ) // (d2) b/ (d1 ) cắt (d2) c/ (d1 ) trùng với (d2)
Bài 2: (5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyên H Chiên
Dung lượng: 149,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)