KT chuong III HInh 8 MT DA
Chia sẻ bởi Vũ Xuân Sanh |
Ngày 13/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: KT chuong III HInh 8 MT DA thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 55 : Kiểm tra chương III
A- Mục tiêu bài giảng:
1. Kiến thức:
- Giúp HS nắm chắc, khái quát nội dung cơ bản của chương Để vận dụng kiến thức đã học vào thực tế .
2. Kỹ năng:
- Biết dựa vào tam giác đồng dạng để tính toán, chứng minh.
- Kỹ năng trình bày bài chứng minh.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS tính thực tiễn của toán học. Rèn tính tự giác.
B- phương tiện thực hiện:
- GV: Chuẩn bị đề kiêm tra
- HS: Thước, ôn tập toàn bộ chương
C. Phương pháp chủ yếu :
Gợi và giải quyết vấn đề, đàm thoại, ....
D- Tiến trình dạy học
I.Tổ chức:
II. Kiểm tra:
III. Bài mới
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Định lý ta let trong tam giác. Tính chất đường phân giác của tam giác
- Nhận biết được t/c đường phân giác của tam giác
- Tỉ số hai đoạn thẳng
- Tỉ số đồng dạng
- Tính độ dài
Vận dụng t/c đường phân giác của tam giác tính độ dài của đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5đ
5%
2
0,5đ
5%
1
1,0đ
10%
5
2,0đ
20%
Chủ đề 2
Các trường hợp đồng dạng của tam giác
Nhận biết được hai tam giác đồng dạng
Nắm được các trường hợp đồng dạng của tam giác, tam giác vuông
- Vẽ hình
- C/m hai tam giác đồng dạng, tính độ dài cạnh
Tính diện tích
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25đ
2.5%
1
1,75đ
17.5%
2
4,5đ
45%
1
1,5đ
15%
5
8,0đ
80%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75đ
7,5%
3
2,25đ
22,5%
4
7,0đ
70%
10
10đ
100%
III. Nội dung kiểm tra:
I TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cho đoạn thẳng AB = 20cm, CD = 30cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
A. B. C. D.
Câu 2: Cho AD là tia phân giác ( hình vẽ) thì:
A. B.
C. D.
Câu 3: Cho ABC DEF theo tỉ số đồng dạng là thì DEF ABC theo tỉ số đồng dạng A. B. C. D.
Câu 4: Độ dài x trong hình vẽ là: (DE // BC)
A. 5 B. 8
C.7 D.6
Câu 5: Nếu hai tam giác ABC và DEF có và thì :
A. ABC DEF B. ABC DFE
C. CAB DEF D. CBA DFE
6/ Cho hình vẽ bên. Hãy tính độ dài cạnh AB ?
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau : Độ dài cạnh AB là:
A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm
II. TỰ LUẬN: (7 điểm).
Câu 1 (3đ):
a)Vận dụng tính chất đường phân giác của tam giác để tính đoạn MC ở hình vẽ sau:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Trên hình vẽ sau có máy cặp tam giác đồng dạng? Vì sao?
(MN//BC//DE)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
A- Mục tiêu bài giảng:
1. Kiến thức:
- Giúp HS nắm chắc, khái quát nội dung cơ bản của chương Để vận dụng kiến thức đã học vào thực tế .
2. Kỹ năng:
- Biết dựa vào tam giác đồng dạng để tính toán, chứng minh.
- Kỹ năng trình bày bài chứng minh.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS tính thực tiễn của toán học. Rèn tính tự giác.
B- phương tiện thực hiện:
- GV: Chuẩn bị đề kiêm tra
- HS: Thước, ôn tập toàn bộ chương
C. Phương pháp chủ yếu :
Gợi và giải quyết vấn đề, đàm thoại, ....
D- Tiến trình dạy học
I.Tổ chức:
II. Kiểm tra:
III. Bài mới
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Định lý ta let trong tam giác. Tính chất đường phân giác của tam giác
- Nhận biết được t/c đường phân giác của tam giác
- Tỉ số hai đoạn thẳng
- Tỉ số đồng dạng
- Tính độ dài
Vận dụng t/c đường phân giác của tam giác tính độ dài của đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5đ
5%
2
0,5đ
5%
1
1,0đ
10%
5
2,0đ
20%
Chủ đề 2
Các trường hợp đồng dạng của tam giác
Nhận biết được hai tam giác đồng dạng
Nắm được các trường hợp đồng dạng của tam giác, tam giác vuông
- Vẽ hình
- C/m hai tam giác đồng dạng, tính độ dài cạnh
Tính diện tích
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25đ
2.5%
1
1,75đ
17.5%
2
4,5đ
45%
1
1,5đ
15%
5
8,0đ
80%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75đ
7,5%
3
2,25đ
22,5%
4
7,0đ
70%
10
10đ
100%
III. Nội dung kiểm tra:
I TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cho đoạn thẳng AB = 20cm, CD = 30cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
A. B. C. D.
Câu 2: Cho AD là tia phân giác ( hình vẽ) thì:
A. B.
C. D.
Câu 3: Cho ABC DEF theo tỉ số đồng dạng là thì DEF ABC theo tỉ số đồng dạng A. B. C. D.
Câu 4: Độ dài x trong hình vẽ là: (DE // BC)
A. 5 B. 8
C.7 D.6
Câu 5: Nếu hai tam giác ABC và DEF có và thì :
A. ABC DEF B. ABC DFE
C. CAB DEF D. CBA DFE
6/ Cho hình vẽ bên. Hãy tính độ dài cạnh AB ?
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau : Độ dài cạnh AB là:
A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm
II. TỰ LUẬN: (7 điểm).
Câu 1 (3đ):
a)Vận dụng tính chất đường phân giác của tam giác để tính đoạn MC ở hình vẽ sau:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Trên hình vẽ sau có máy cặp tam giác đồng dạng? Vì sao?
(MN//BC//DE)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Xuân Sanh
Dung lượng: 170,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)