KT chuong III-HH8
Chia sẻ bởi Lê Văn Tuấn |
Ngày 13/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: KT chuong III-HH8 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Tuần 21 Ngày soạn: 10/1 /2012
Tiết 36 Ngày dạy: /1 /2012
Kiểm tra chương II
I. mục tiêu:
- Nắm được khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương và vận dụng vào giải bài tập có liên quan.
- Rèn kĩ năng tính diện tích của các đa giác , vận dụng vào tính diện tích một số hình trong thực tế.
- Rèn tính cẩn thận, chính xá khoa học, lập luận có căn cứ trong quá trình giải toán.
ii. Chuẩn bị
- GV: bảng phụ ghi nội dung kiểm tra
- HS: Giấy kiểm tra, thước kẻ
III- Tổ chức lớp :
1-Kiểm diện ; 8A 8B.
2-Hình thức ; Hs làm bài cá nhân
iV-tổ chức các hoạt động dạy và học
1.Ma trận đề
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đa giác, đa giác đều.
Nắm được định nghĩa đa giác lồi.
Vận dụng tính số đo các góc trong đa giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
50%
1
0,5
50%
2
1
10%
2. Diện tích tam giác, diện tích các tứ giác đặc biệt.
Nhận biết được các công thức tính diện tích của tam giác, tứ giác đặc biệt
Hiểu được công thức tính diện tích hình thoi để áp dụng vào trường hợp cụ thể
Vận dụng công thức tính diện tích để tính độ dài chiều cao, vẽ tam giác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2
25,8%
1
2
28,5%
2
3
43%
7
7
70%
3. Diện tích đa giác.
Biết cách tính diện tích diện tích đa giác
Hiểu được công thức tính diện tích đa giác lồi để tính diện tích đa giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
25%
1
1,5
75%
2
2
20%
Tổng.
6
3
30%
2
4
35%
3
3,5
35%
11
10
100%
2. Đề bài kiểm tra:
Phần I : Trắc nghiệm.
Câu 1: các tứ giác sau, hình nào là tứ giác đều?
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi. D. Hình vuông
Câu 2: Tổng số đo các góc trong của một lục giác là:
A. 1800 B . 3600 C. 7200 D . 6000
Câu 3: Một hình chữ nhật có hai kích thước bằng 4cm và 6cm. Diện tích của hình chữ nhật đó bằng:
A. 24cm2 B . 20cm2 C. 12cm2 D . 10cm2
Câu 4: Một tam giác vuông có diện tích bằng 15cm2, độ dài một cạnh góc vuông bằng 5cm, độ dài cạnh góc vuông còn lại bằng:
A. 3cm B . 6cm C. 10cm D . 30cm
Câu 5: Một hình vuông có đường chéo dài 5cm, diện tích hình vuông đó bằng:
A. 25cm2 B . 20cm2 C. 12,5cm2 D . 10cm2
Câu 6: một hình thang có hai đáy bằng 3m và 5m, có diện tích bằng 45m2 thì chiều cao của hình thang đó bằng:
A. 3m B . 6m C. 5cm D . 12m
Câu 7: Để tính diện tích của đa giác ABCDEF ở hình bên
ta có thể tính theo diện tích của các đa giác
A. Tứ giác ABCD và tứ giác ADEF.
B. Tứ giác ABEF và tứ giác BCDE.
C
Tiết 36 Ngày dạy: /1 /2012
Kiểm tra chương II
I. mục tiêu:
- Nắm được khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương và vận dụng vào giải bài tập có liên quan.
- Rèn kĩ năng tính diện tích của các đa giác , vận dụng vào tính diện tích một số hình trong thực tế.
- Rèn tính cẩn thận, chính xá khoa học, lập luận có căn cứ trong quá trình giải toán.
ii. Chuẩn bị
- GV: bảng phụ ghi nội dung kiểm tra
- HS: Giấy kiểm tra, thước kẻ
III- Tổ chức lớp :
1-Kiểm diện ; 8A 8B.
2-Hình thức ; Hs làm bài cá nhân
iV-tổ chức các hoạt động dạy và học
1.Ma trận đề
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đa giác, đa giác đều.
Nắm được định nghĩa đa giác lồi.
Vận dụng tính số đo các góc trong đa giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
50%
1
0,5
50%
2
1
10%
2. Diện tích tam giác, diện tích các tứ giác đặc biệt.
Nhận biết được các công thức tính diện tích của tam giác, tứ giác đặc biệt
Hiểu được công thức tính diện tích hình thoi để áp dụng vào trường hợp cụ thể
Vận dụng công thức tính diện tích để tính độ dài chiều cao, vẽ tam giác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2
25,8%
1
2
28,5%
2
3
43%
7
7
70%
3. Diện tích đa giác.
Biết cách tính diện tích diện tích đa giác
Hiểu được công thức tính diện tích đa giác lồi để tính diện tích đa giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
25%
1
1,5
75%
2
2
20%
Tổng.
6
3
30%
2
4
35%
3
3,5
35%
11
10
100%
2. Đề bài kiểm tra:
Phần I : Trắc nghiệm.
Câu 1: các tứ giác sau, hình nào là tứ giác đều?
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi. D. Hình vuông
Câu 2: Tổng số đo các góc trong của một lục giác là:
A. 1800 B . 3600 C. 7200 D . 6000
Câu 3: Một hình chữ nhật có hai kích thước bằng 4cm và 6cm. Diện tích của hình chữ nhật đó bằng:
A. 24cm2 B . 20cm2 C. 12cm2 D . 10cm2
Câu 4: Một tam giác vuông có diện tích bằng 15cm2, độ dài một cạnh góc vuông bằng 5cm, độ dài cạnh góc vuông còn lại bằng:
A. 3cm B . 6cm C. 10cm D . 30cm
Câu 5: Một hình vuông có đường chéo dài 5cm, diện tích hình vuông đó bằng:
A. 25cm2 B . 20cm2 C. 12,5cm2 D . 10cm2
Câu 6: một hình thang có hai đáy bằng 3m và 5m, có diện tích bằng 45m2 thì chiều cao của hình thang đó bằng:
A. 3m B . 6m C. 5cm D . 12m
Câu 7: Để tính diện tích của đa giác ABCDEF ở hình bên
ta có thể tính theo diện tích của các đa giác
A. Tứ giác ABCD và tứ giác ADEF.
B. Tứ giác ABEF và tứ giác BCDE.
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Tuấn
Dung lượng: 78,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)