KT CHƯƠNG III HH 8 CHUAN-MT-ĐA
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Đức |
Ngày 13/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: KT CHƯƠNG III HH 8 CHUAN-MT-ĐA thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn : 25/3/2012.
Ngày giảng :
Tiết 55 : KIỂM TRACHƯƠNG III.
A. MỤC TIÊU
Kiểm tra nhằm đánh giá việc lĩnh hội các kiến thức và kỹ năng nào của học sinh qua các nội
dung cụ thể sau:
Định lí Ta lét; tính chất đường phân giác của (, các trường hợp ∽ của hai (.
Vận dụng các tính chất, các trường hợp ∽ của hai ( để giải bài toán hình học.
Rèn luyện tính chính xác cẩn thận cho HS.
B) CHUẨN BỊ
I.GV: Giáo án , đề kiểm tra, đáp án ,thang điểm.
II.HS: Bài cũ ,DCHT
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
I.Tổ chức
Sĩ số. .........................................................................................
II.KTBC (Kiểm tra chuẩn bị đồ dùng của HS)
III. Bài mới
1.ĐVĐ: Kiểm tra nhận thức của các em từ đầu chương đến giờ có đánh giá cho điểm .
2.Ma trận
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
Định lí Talét trong (.
HS hiểu và xác định được tỉ số hai ĐT.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
Tính chất đường phân giác trong (.
Nhận biết được đường phân giác xuất phát từ đỉnh ( cân.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
Các trường hợp đồng dạng của hai (
NB được hai ( ∽.
XĐ được tỉ số chu vi của 2( nhờ vào ( ∽.
Chọn được mệnh đề đúng. Tính được chiều cao (
Tính độ dài các cạnh của ( dựa vào sự ∽ của 2 (.
XĐ được tứ giác đặc biệt.
CM được 2 ( ∽.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0đ
10%
2
1,0đ
10%
1
3,0đ
30%
1
4,0đ
40%
3
2đ
20%
Tổng só câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2 đ
20%
1
1đ
10%
2
1đ
10%
1
4,0đ
40%
8
10
100%
ĐỀ BÀI
I)Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước các phương án đúng nhất.
Câu 1: Tỉ số hai đoạn thẳng AB và CD biết AB = 15cm và CD = 9cm là
A. 3 ; B. ; C. 5 ; D.;
Câu 2: Mệnh đề “ Trong ( cân đường phân giác ứng với cạnh đáy cũng là đường trung tuyến”
đúng hay sai: A. Đúng ; B. Sai ;
Câu 3: Cho Cho (ABC ∽ (DE F theo tỉ số đồng dạng . Tỉ số chu vi của hai tam giác đó là:
A. ; B. 1; C. 2; D. 3.
Câu 4: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau;
B. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau;
C. Hai tam giác cân có góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng với nhau;
D.Cả A, B, C.
Câu 5: Cho (ABC vuông tại A; đường cao AH chia cạnh huyền thành 2 đoạn thẳng
BH= 4 cm; HC = 9 cm thì độ dài AH bằng :
A. 4 cm; B. 5 cm ; C. 6 cm; D. Một kết quả khác .
Câu 6: Cho (ABC ∽ (DE F theo tỉ số đồng dạng . Biết S(DEF = 16 cm2 thì S(ABC bằng:
A. 2 cm2; B. 4 cm2; C. 6 cm2; D. 8 cm2
II- Tự luận:
Bài 1: Tam giác ABC có AB = 8cm; AC = 24 cm; BC = 32 cm. Tam giác A`B`C` đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 128 cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác A`B`C`.
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông ở A. Đường cao AH. Gọi I và K lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. a) Tứ giác AIHK là hình gì? Vì sao?
Ngày giảng :
Tiết 55 : KIỂM TRACHƯƠNG III.
A. MỤC TIÊU
Kiểm tra nhằm đánh giá việc lĩnh hội các kiến thức và kỹ năng nào của học sinh qua các nội
dung cụ thể sau:
Định lí Ta lét; tính chất đường phân giác của (, các trường hợp ∽ của hai (.
Vận dụng các tính chất, các trường hợp ∽ của hai ( để giải bài toán hình học.
Rèn luyện tính chính xác cẩn thận cho HS.
B) CHUẨN BỊ
I.GV: Giáo án , đề kiểm tra, đáp án ,thang điểm.
II.HS: Bài cũ ,DCHT
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
I.Tổ chức
Sĩ số. .........................................................................................
II.KTBC (Kiểm tra chuẩn bị đồ dùng của HS)
III. Bài mới
1.ĐVĐ: Kiểm tra nhận thức của các em từ đầu chương đến giờ có đánh giá cho điểm .
2.Ma trận
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
Định lí Talét trong (.
HS hiểu và xác định được tỉ số hai ĐT.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
Tính chất đường phân giác trong (.
Nhận biết được đường phân giác xuất phát từ đỉnh ( cân.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
Các trường hợp đồng dạng của hai (
NB được hai ( ∽.
XĐ được tỉ số chu vi của 2( nhờ vào ( ∽.
Chọn được mệnh đề đúng. Tính được chiều cao (
Tính độ dài các cạnh của ( dựa vào sự ∽ của 2 (.
XĐ được tứ giác đặc biệt.
CM được 2 ( ∽.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0đ
10%
2
1,0đ
10%
1
3,0đ
30%
1
4,0đ
40%
3
2đ
20%
Tổng só câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2 đ
20%
1
1đ
10%
2
1đ
10%
1
4,0đ
40%
8
10
100%
ĐỀ BÀI
I)Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước các phương án đúng nhất.
Câu 1: Tỉ số hai đoạn thẳng AB và CD biết AB = 15cm và CD = 9cm là
A. 3 ; B. ; C. 5 ; D.;
Câu 2: Mệnh đề “ Trong ( cân đường phân giác ứng với cạnh đáy cũng là đường trung tuyến”
đúng hay sai: A. Đúng ; B. Sai ;
Câu 3: Cho Cho (ABC ∽ (DE F theo tỉ số đồng dạng . Tỉ số chu vi của hai tam giác đó là:
A. ; B. 1; C. 2; D. 3.
Câu 4: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau;
B. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau;
C. Hai tam giác cân có góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng với nhau;
D.Cả A, B, C.
Câu 5: Cho (ABC vuông tại A; đường cao AH chia cạnh huyền thành 2 đoạn thẳng
BH= 4 cm; HC = 9 cm thì độ dài AH bằng :
A. 4 cm; B. 5 cm ; C. 6 cm; D. Một kết quả khác .
Câu 6: Cho (ABC ∽ (DE F theo tỉ số đồng dạng . Biết S(DEF = 16 cm2 thì S(ABC bằng:
A. 2 cm2; B. 4 cm2; C. 6 cm2; D. 8 cm2
II- Tự luận:
Bài 1: Tam giác ABC có AB = 8cm; AC = 24 cm; BC = 32 cm. Tam giác A`B`C` đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 128 cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác A`B`C`.
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông ở A. Đường cao AH. Gọi I và K lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. a) Tứ giác AIHK là hình gì? Vì sao?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Đức
Dung lượng: 129,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)