KT CHUONG III H8 CO MA TRAN , ĐAN
Chia sẻ bởi Trần Văn Tuyến |
Ngày 13/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: KT CHUONG III H8 CO MA TRAN , ĐAN thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
Họ và tên: …………………….. MÔN: HÌNH HỌC 8
Lớp: ……………………. Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy
I TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cho đoạn thẳng AB = 20cm, CD = 30cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
A. B. C. D.
Câu 2: Cho AD là tia phân giác ( hình vẽ) thì:
A. B. C. D. Kết quả khác
Câu 3: Cho ABC DEF theo tỉ số đồng dạng là thì DEF ABC theo tỉ số đồng dạng là:
A. B. C. D.
Câu 4: Độ dài x trong hình vẽ là:
A. 5 B. 6
C.7 D.8
Câu 5: Nếu hai tam giác ABC và DEF có và thì :
A. ABC DEF B. ABC DFE C.CAB DEF D. CBA DFE
Câu 6: Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp
Câu
Đ
S
1. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
2. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng
3. Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng
4. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
5. Hai tam giác cân có một góc bằng nhau thì đồng dạng
6. Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH.
a) Chứng minh HBA ABC
b) Tính BC, AH, BH.
c) Trên AH lấy điểm K sao cho AK = 3,6cm. Từ K kẽ đường thẳng song song BC cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích tứ giác BMNC.
TRƯỜNG THCS CÁT TƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III*
Họ và tên: …………………….. MÔN: HÌNH HỌC 8
Lớp: ……………………. Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy
I TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cho đoạn thẳng AB = 40cm, CD = 50cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
A. B. C. D.
Câu 2: Cho AD là tia phân giác ( hình vẽ) thì:
A. B. C. D. Kết quả khác
Câu 3: Cho ABC DEF theo tỉ số đồng dạng là thì DEF ABC theo tỉ số đồng dạng là:
A. B. C. D.
Câu 4: Độ dài x trong hình vẽ là:
A. 5 B. 6
C.7 D.8
Câu 5: Nếu hai tam giác ABC và DEF có và thì :
A. ABC DEF B. ABC DFE C.CAB DEF D. CBA DFE
Câu 6: Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp
Câu
Đ
S
1. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
2. Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng
3. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng
4 Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
5. Hai tam giác cân có một góc bằng nhau thì đồng dạng
6. Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Cho tam giác DEF vuông tại D có DE= 12 cm, DF = 16 cm. Vẽ đường cao DH.
a) Chứng minh HDE DFE
b) Tính EF,DH, EH.
c) Trên DH lấy điểm K sao cho DK = 3,6cm. Từ K
Họ và tên: …………………….. MÔN: HÌNH HỌC 8
Lớp: ……………………. Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy
I TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cho đoạn thẳng AB = 20cm, CD = 30cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
A. B. C. D.
Câu 2: Cho AD là tia phân giác ( hình vẽ) thì:
A. B. C. D. Kết quả khác
Câu 3: Cho ABC DEF theo tỉ số đồng dạng là thì DEF ABC theo tỉ số đồng dạng là:
A. B. C. D.
Câu 4: Độ dài x trong hình vẽ là:
A. 5 B. 6
C.7 D.8
Câu 5: Nếu hai tam giác ABC và DEF có và thì :
A. ABC DEF B. ABC DFE C.CAB DEF D. CBA DFE
Câu 6: Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp
Câu
Đ
S
1. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
2. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng
3. Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng
4. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
5. Hai tam giác cân có một góc bằng nhau thì đồng dạng
6. Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH.
a) Chứng minh HBA ABC
b) Tính BC, AH, BH.
c) Trên AH lấy điểm K sao cho AK = 3,6cm. Từ K kẽ đường thẳng song song BC cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích tứ giác BMNC.
TRƯỜNG THCS CÁT TƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III*
Họ và tên: …………………….. MÔN: HÌNH HỌC 8
Lớp: ……………………. Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy
I TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cho đoạn thẳng AB = 40cm, CD = 50cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
A. B. C. D.
Câu 2: Cho AD là tia phân giác ( hình vẽ) thì:
A. B. C. D. Kết quả khác
Câu 3: Cho ABC DEF theo tỉ số đồng dạng là thì DEF ABC theo tỉ số đồng dạng là:
A. B. C. D.
Câu 4: Độ dài x trong hình vẽ là:
A. 5 B. 6
C.7 D.8
Câu 5: Nếu hai tam giác ABC và DEF có và thì :
A. ABC DEF B. ABC DFE C.CAB DEF D. CBA DFE
Câu 6: Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp
Câu
Đ
S
1. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
2. Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng
3. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng
4 Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
5. Hai tam giác cân có một góc bằng nhau thì đồng dạng
6. Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Cho tam giác DEF vuông tại D có DE= 12 cm, DF = 16 cm. Vẽ đường cao DH.
a) Chứng minh HDE DFE
b) Tính EF,DH, EH.
c) Trên DH lấy điểm K sao cho DK = 3,6cm. Từ K
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Tuyến
Dung lượng: 116,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)