KT CHUONG III DS9 2009-2010
Chia sẻ bởi Đoàn Cao Khanh |
Ngày 13/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: KT CHUONG III DS9 2009-2010 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn : Toán 9………
Câu 1 (3đ): Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm các câu trả lời A, B, C, D. Em hãy chọn và ghi ra chữ đứng trước câu trả lời đúng vàogiấy kiểm tra.
1) Tìm câu đúng trong các câu sau :
A. Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô nghiệm thì tương đương với nhau .
B. Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm thì tương đương với nhau
C. Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có nghiệm duy nhất thì tương đương với nhau .
D. Cả ba câu trên đều đúng.
2) Nghiệm của hệ phương trình là :
A. Các số thực thỏa mãn phương trình (1)
B. Các cặp số (x ; y) là nghiệm của một trong hai phương trình (1) và (2)
C. Các cặp số (x ; y) là nghiệm chung của phương trình (1) và (2)
D. Các số thực thỏa mãn phương trình (2)
3) Xác định số nghiệm của hệ phương trình
A. Hệ phương trình vô nghiệm
B. Hệ phương trình có vô số nghiệm
C. Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất
D. Hệ phương trình có hai nghiệm x và y
4) Giải hệ phương trình : nghiệm của hệ là :
A. (x ; y) = ( ; 1) B. (x ; y) = ; – 1)
C. (x ; y) = (4 ; 1) D. (x ; y) = (3 ; 1)
5/ Cho đa thức f(x) = mx3 – (3m + n)x2 – (m – 3)x + 2m – n. Biết đa thức f(x) chia hết cho (x – 1) và (x – 2). Khi đó giá trị của m và n là :
A. m = 1 và n = 2 ; B. m = – 1 và n = – 2 ;
C. m = – 1 và n = 2 ; D. m = 1 và n = – 2 ;
6/ Cho hai đường thẳng : (d1 ) : (m + 1)x – 2y = m – 1 ; (d2) : m2 x – y = m2 + 2m
A. m = – 1 ; B. m = 0 ; C. m = 2 ; D. m = 3
Câu 2 (4 đ): Giải các hệ phương trình sau :
a/ ; b/
Câu 3 (3đ): Hai máy cày cùng cày một cánh đồng trong 16 giờ thì xong. Nếu máy thứ nhất cày trong 3 giờ và máy thứ hai cày tiếp 6 giờ thì chỉ hoàn thành được cánh đồng. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi máy cày xong cánh đồng trong bao lâu ?
-----HẾT-----
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn : Toán 9………
Câu 1 (3đ): Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm các câu trả lời A, B, C, D. Em hãy chọn và ghi ra chữ đứng trước câu trả lời đúng vàogiấy kiểm tra.
1) Tìm câu đúng trong các câu sau :
A. Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có nghiệm duy nhất thì tương đương với nhau .
B. Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm thì tương đương với nhau
C. Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô nghiệm thì tương đương với nhau .
D. Cả ba câu trên đều đúng.
2) Nghiệm của hệ phương trình là :
A. Các số thực thỏa mãn phương trình (1)
B. Các cặp số (x ; y) là nghiệm chung của phương trình (1) và (2)
C. Các cặp số (x ; y) là nghiệm của một trong hai phương trình (1) và (2)
D. Các số thực thỏa mãn phương trình (2)
3) Xác định số nghiệm của hệ phương trình
A. Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất
B. Hệ phương trình có vô số nghiệm
C. Hệ phương trình vô nghiệm
D. Hệ phương trình có hai nghiệm x và y
4) Nghiệm hệ phương trình : là :
A. (x ; y) = ( ; 1) B. (x ; y) = ; – 1)
C. (x ; y) = (4 ; 1) D. (
Môn : Toán 9………
Câu 1 (3đ): Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm các câu trả lời A, B, C, D. Em hãy chọn và ghi ra chữ đứng trước câu trả lời đúng vàogiấy kiểm tra.
1) Tìm câu đúng trong các câu sau :
A. Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô nghiệm thì tương đương với nhau .
B. Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm thì tương đương với nhau
C. Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có nghiệm duy nhất thì tương đương với nhau .
D. Cả ba câu trên đều đúng.
2) Nghiệm của hệ phương trình là :
A. Các số thực thỏa mãn phương trình (1)
B. Các cặp số (x ; y) là nghiệm của một trong hai phương trình (1) và (2)
C. Các cặp số (x ; y) là nghiệm chung của phương trình (1) và (2)
D. Các số thực thỏa mãn phương trình (2)
3) Xác định số nghiệm của hệ phương trình
A. Hệ phương trình vô nghiệm
B. Hệ phương trình có vô số nghiệm
C. Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất
D. Hệ phương trình có hai nghiệm x và y
4) Giải hệ phương trình : nghiệm của hệ là :
A. (x ; y) = ( ; 1) B. (x ; y) = ; – 1)
C. (x ; y) = (4 ; 1) D. (x ; y) = (3 ; 1)
5/ Cho đa thức f(x) = mx3 – (3m + n)x2 – (m – 3)x + 2m – n. Biết đa thức f(x) chia hết cho (x – 1) và (x – 2). Khi đó giá trị của m và n là :
A. m = 1 và n = 2 ; B. m = – 1 và n = – 2 ;
C. m = – 1 và n = 2 ; D. m = 1 và n = – 2 ;
6/ Cho hai đường thẳng : (d1 ) : (m + 1)x – 2y = m – 1 ; (d2) : m2 x – y = m2 + 2m
A. m = – 1 ; B. m = 0 ; C. m = 2 ; D. m = 3
Câu 2 (4 đ): Giải các hệ phương trình sau :
a/ ; b/
Câu 3 (3đ): Hai máy cày cùng cày một cánh đồng trong 16 giờ thì xong. Nếu máy thứ nhất cày trong 3 giờ và máy thứ hai cày tiếp 6 giờ thì chỉ hoàn thành được cánh đồng. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi máy cày xong cánh đồng trong bao lâu ?
-----HẾT-----
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn : Toán 9………
Câu 1 (3đ): Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm các câu trả lời A, B, C, D. Em hãy chọn và ghi ra chữ đứng trước câu trả lời đúng vàogiấy kiểm tra.
1) Tìm câu đúng trong các câu sau :
A. Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có nghiệm duy nhất thì tương đương với nhau .
B. Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm thì tương đương với nhau
C. Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô nghiệm thì tương đương với nhau .
D. Cả ba câu trên đều đúng.
2) Nghiệm của hệ phương trình là :
A. Các số thực thỏa mãn phương trình (1)
B. Các cặp số (x ; y) là nghiệm chung của phương trình (1) và (2)
C. Các cặp số (x ; y) là nghiệm của một trong hai phương trình (1) và (2)
D. Các số thực thỏa mãn phương trình (2)
3) Xác định số nghiệm của hệ phương trình
A. Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất
B. Hệ phương trình có vô số nghiệm
C. Hệ phương trình vô nghiệm
D. Hệ phương trình có hai nghiệm x và y
4) Nghiệm hệ phương trình : là :
A. (x ; y) = ( ; 1) B. (x ; y) = ; – 1)
C. (x ; y) = (4 ; 1) D. (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Cao Khanh
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)