KT Chuong III - Dai so 9 (12 Đề) - Xem trước khi tải về
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Hoàn |
Ngày 13/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: KT Chuong III - Dai so 9 (12 Đề) - Xem trước khi tải về thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:…………………. Đê số 1
KIỂM TRA CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 9
I) Trắc nghiệm: Chọn kết quả đúng nhất.
Câu 1) Phương trình nào là phương trình bật nhất hai ẩn
A. 2x2 – 3y = 0 B. 3x – y = 0 C. –3x + y = 2z D. 0x + 0y = 7
Câu 2) Đường thẳng y = - 2x + 6 đi qua hai điểm nào?
A. (1; 4) và (2; 2) B. (4; -2) và (-1; 4) C. (1; 4) và (- 2; 2) D. (2; 2) và (1; - 4)
Câu 3) Tìm điều kiện a và b để (b + 3 )x + (a – 5)y = 1 trở thành phương trình bất nhất hai ẩn
A. a R và b R B. a = 5 và b = - 3 C. a5 và b-3 D. a5 hoặc b - 3
Câu 4) Tìm m để hệ vô nghiệm
A. m- 1 B. m =1 C. m = - 1 D. m = 1
Câu 5) Hệ phương trình có vô số nghiệm khi a bằng
A. a = 2 B. a ≠ 2 C. a = - 2 D. a ≠ - 2
Câu 6) Hệ phương trình có x + y =
A. – 24 B. 24 C. – 2 D. 2
II) Tự luận
Bài 1: Giải hệ phương trình bằng hai cách:
a/ b/ c/
Bài 2: Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm:
a/ M(2; 2) và N(4; -2) b/ C(2 , 1) và D(– 1; – 5) c/ A (1; - 1) và B (2; - 3)
Bài 3: a/ Tìm các giá trị của m để ba đường thẳng sau: 3x + 2y = 5; 2x - y = 4 và mx + 7y = 11 đồng quy tại 1 điểm trong mặt phẳng tọa độ.
b/ Cho f(x) = x2 + bx + c. Tìm b và c biết f(1) = 2 ; f(- 3) = 0
c/ Chứng tỏ rằng đường thẳng 2mx + y = m + 1 luôn đi qua điểm cố định. Xác định toạ độ điểm
Bài 4: a/ Một ô tô dự định đi từ A đến B với thời gian nhất định. Nếu tăng vận tốc 10 km/h sẽ đến nơi sớm hơn 3h. Nếu giảm vận tốc 10 km/h sẽ đến trễ 5h. Tính quãng đường AB.
b/ Một khu vườn hình chữ nhật nếu tăng chiều rộng thêm 5m và giảm chiều dài đi 5m thì diện tích không đổi. Nếu tăng chiều dài thêm 3m và giảm chiều rộng đi 5m thì diện tích giảm đi 60m2. Tính các kích thước của khu vườn.
----------------------------------------------
Họ và tên:…………………. Đê số 2
KIỂM TRA CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 9
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1) Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x + 2y = 5
A. (- 1; - 1) B. (- 1 ; 1) C. (1; - 1) D. (1; 1)
Câu 2) Phương trình (a – 3)x + (b + 2)y = 4 là phương trình bậc nhất hai ẩn khi:
A. a = 3 và b = - 2 B. hoặc b - 2 C. a = 3 hoặc b = - 2 D. và b - 2
Câu 3) Hệ phương trình: có
A. Một nghiệm B. Hai nghiệm C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm
Câu 4) Phương trình nào không là phương trình bậc nhất hai ẩn :
A. 3x + 0y = - 13 B. 2x - xy = 17 C. 2x – y = 17 D. 0x - 5y = 9
Câu 5) Nghiệm của hệ phương trình: là
A.
Câu 6) Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng – 2x + 0y = 2 và 0x + 3y = 3 là :
A. (-
KIỂM TRA CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 9
I) Trắc nghiệm: Chọn kết quả đúng nhất.
Câu 1) Phương trình nào là phương trình bật nhất hai ẩn
A. 2x2 – 3y = 0 B. 3x – y = 0 C. –3x + y = 2z D. 0x + 0y = 7
Câu 2) Đường thẳng y = - 2x + 6 đi qua hai điểm nào?
A. (1; 4) và (2; 2) B. (4; -2) và (-1; 4) C. (1; 4) và (- 2; 2) D. (2; 2) và (1; - 4)
Câu 3) Tìm điều kiện a và b để (b + 3 )x + (a – 5)y = 1 trở thành phương trình bất nhất hai ẩn
A. a R và b R B. a = 5 và b = - 3 C. a5 và b-3 D. a5 hoặc b - 3
Câu 4) Tìm m để hệ vô nghiệm
A. m- 1 B. m =1 C. m = - 1 D. m = 1
Câu 5) Hệ phương trình có vô số nghiệm khi a bằng
A. a = 2 B. a ≠ 2 C. a = - 2 D. a ≠ - 2
Câu 6) Hệ phương trình có x + y =
A. – 24 B. 24 C. – 2 D. 2
II) Tự luận
Bài 1: Giải hệ phương trình bằng hai cách:
a/ b/ c/
Bài 2: Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm:
a/ M(2; 2) và N(4; -2) b/ C(2 , 1) và D(– 1; – 5) c/ A (1; - 1) và B (2; - 3)
Bài 3: a/ Tìm các giá trị của m để ba đường thẳng sau: 3x + 2y = 5; 2x - y = 4 và mx + 7y = 11 đồng quy tại 1 điểm trong mặt phẳng tọa độ.
b/ Cho f(x) = x2 + bx + c. Tìm b và c biết f(1) = 2 ; f(- 3) = 0
c/ Chứng tỏ rằng đường thẳng 2mx + y = m + 1 luôn đi qua điểm cố định. Xác định toạ độ điểm
Bài 4: a/ Một ô tô dự định đi từ A đến B với thời gian nhất định. Nếu tăng vận tốc 10 km/h sẽ đến nơi sớm hơn 3h. Nếu giảm vận tốc 10 km/h sẽ đến trễ 5h. Tính quãng đường AB.
b/ Một khu vườn hình chữ nhật nếu tăng chiều rộng thêm 5m và giảm chiều dài đi 5m thì diện tích không đổi. Nếu tăng chiều dài thêm 3m và giảm chiều rộng đi 5m thì diện tích giảm đi 60m2. Tính các kích thước của khu vườn.
----------------------------------------------
Họ và tên:…………………. Đê số 2
KIỂM TRA CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 9
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1) Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x + 2y = 5
A. (- 1; - 1) B. (- 1 ; 1) C. (1; - 1) D. (1; 1)
Câu 2) Phương trình (a – 3)x + (b + 2)y = 4 là phương trình bậc nhất hai ẩn khi:
A. a = 3 và b = - 2 B. hoặc b - 2 C. a = 3 hoặc b = - 2 D. và b - 2
Câu 3) Hệ phương trình: có
A. Một nghiệm B. Hai nghiệm C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm
Câu 4) Phương trình nào không là phương trình bậc nhất hai ẩn :
A. 3x + 0y = - 13 B. 2x - xy = 17 C. 2x – y = 17 D. 0x - 5y = 9
Câu 5) Nghiệm của hệ phương trình: là
A.
Câu 6) Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng – 2x + 0y = 2 và 0x + 3y = 3 là :
A. (-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Hoàn
Dung lượng: 333,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)