KT chuong III DAI SO

Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết | Ngày 13/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: KT chuong III DAI SO thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Ngày soạn: 22/01/2016
TIẾT 46: KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐẠI SỐ LỚP 9 45 PHÚT
1- Mục đích đề kiểm tra.
* Kiến thức: Hiểu các khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai pt bậc nhất hai ẩn.
- Biết các điều kiện để hệ pt có nghiệm duy nhất, vô nghiệm, vô số nghiệm
- biết giải hệ pt bằng hai pp thế, cộng đại số. Giải bài toán bằng cách lập hệ pt
* Kỹ năng: - Rèn luyên kỹ năng giả hệ pt, kỹ năng tìm nghiệm tổng quát của pt.
- Kỹ năng thiết lập phương trình để giải bài toán bằng cách lập pt.
*. Thái độ: Tự giác, độc lập, cẩn thận khi làm bài.
2. Hình thức đề kiểm tra: - Đề kiểm tra theo hình thức tự luận 100%
3.Thiết lập ma trận .
Cấp độ Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao


1.Phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Biết thế nào là phương trình bậc nhất hai ẩn và chỉ ra được các hệ số của nó
Hiểu khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của phương trình, hệ phương trình bậc nhất hai




Số câu Số điểm
Tỷ lệ %
1 câu(1-1)
1,5đ
15%
2 câu(1-2; 2-2)
2,5đ
25%


3 câu 3,5đ
40%

2.Giải hệ hai phương trình bằng phương pháp cộng đại số, p/pháp thế

Giải được hệ PT
Và tìm được đk để hệ PT vô nghiệm; vô số nghiệm; có một nghiệm duy nhất




Số câu Số điểm
Tỷ lệ %

2 câu (2-1; 2-3)
2,0đ
20%


2câu 3đ
30%

3. Giải bài toán bằng cách lập hệ ph. trình


Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Tìm được các hệ số a, b của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt cho trước


Số câu Số điểm
Tỷ lệ %


1 câu 3,0
30%
1câu 1,0
10%
2câu 4,0đ
40%

Tổng: Số câu Số điểm
Tỷ lệ %
1 câu
1,5 đ
15%
4 câu 4,5đ
45%
1 câu 3,0đ
30%
1 câu 1,0đ
30%
7 câu 10 đ
100%

4. Đề bài:
Đề 1GIANG
Câu 1: (3,0 điểm)
1- a) ( 0,5 đ) Thế nào là phương trình bậc nhất hai ẩn?
1 –b) (1,0 đ) Trong các phương trình sau thì phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? Xác định các hệ số a, b, c của mỗi phương trình đó?
a. 3x2 + 2y = -1 b. - 3x + y = 2 c. 5x - 4y + 3z = 0
2. Cho phương trình : 2x + y = 5 (1)
2a. ( 0,75đ) Viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình (1)
2b. (0,75đ) Xác định a để cặp số (–1 ; a) là nghiệm của phương trình (1).
Câu 2 : (3,0 điểm) Cho hệ phương trình
1- Giải hệ phương trình khi m = - 1
2- Tìm m để hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất, vô số nghiệm
3- Tìm m để hệ phương trình trên có nghiệm x < 0, y > 0
Câu 3: (3,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Hai địa điểm A và B cách nhau 32 km. Cùng một lúc xe máy khởi hành từ A đến B, một xe đạp khởi hành từ B về A sau  giờ thì gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe, biết vận tốc của xe máy nhanh hơn vận tốc của xe đạp 16 km/h.
Câu 4:(1 điểm). Xác định a và b để đường thẳng ax + by = 2 đi qua hai điểm A(2; 3) và B(1;-2)





Đề 2
Câu 1: (3,0 điểm)
1- a) Thế nào là phương trình bậc nhất hai ẩn?
1 –b) Trong các phương
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: 122,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)