KT CHƯƠNG III- Đại 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết |
Ngày 13/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: KT CHƯƠNG III- Đại 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG III- ĐẠI 9
ĐỀ 1
B1: Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn.
Áp dụng :Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn (x;y). Xác định các hệ số a,b, c
a) ( x+1)(y -2) = 6 b) 4xy +5x + 6y = 7 c) 5x + 6 y + 8 = 0 d)
B2: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 3x + 4y -12 = 0 và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó
B3: Với giá trị nào của a và b để hệ phương trình có nghiệm ( x ; y ) = ( 2 ; 4 )
B4: Xác định a và b để đồ thị của hàm số y = ax +b đi qua hai điểm A(1 ; 3) và B ( 2 ; 7 )
B5: Giải toán bằng cách lập hệ phương trình
Một ô tô đi từ A đến B với một vận tốc xác định và trong một thời gian đã định. Nếu vận tốc của ô tô giảm 10km/h thì thời gian tăng 1 giờ 40 phút. Nếu vận tốc của ô tô tăng 20 km/h thì thời gian giảm 1 giờ 40 phút. Tính vận tốc và thời gian dự định đi của ôtô?
ĐỀ 2
B1: Hãy nêu điều kiện tỉ số các hệ số a,b,c,a’,b’, c’ để hệ phương trình (a,b,c,a’,b’,c’ khác 0)
a) Có vô số nghiệm b) Vô nghiệm c) Có một nghiệm duy nhất
Áp dụng: Cho các hệ phươngtrình
a) b) c)
Không giải hệ phương trình, hãy cho biết hệ phương trình nào vô nghiệm, vì sao ?
B2: Giải hệ phương trình
B3: Tìm a và b để hai đường thẳng (d1): 2ax - b y = 2 , (d2): bx + 4ay = 20 cắt nhau tại điểm M ( 4 ; 2)
B4: Xác định a và b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua hai điểm M( 2 ; 8) và N ( -3 ; -12 )
B5: Giải toán bằng cách lập hệ phương trình
Tính độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông, biết rằng nếu tăng mỗi cạnh thêm 5cm thì diện tích tam giác đó sẽ tăng thêm 125 cm2 và nếu một cạnh giảm đi 3 cm, cạnh kia giảm đi 2 cm thì diện tích tam giác giảm đi 52 cm2 .
ĐỀ 3
B1: Giải các hệ phương trình
a) b) c)
B2: Lập phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B
B3 :Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 36m. Nếu tăng chiều dài thêm 2m và giảm chiều rộng đi 3m thì diện tích của thửa ruộng giảm 20 m2. Tính diện tích của thửa ruộng.
B4 : Gọi nghiệm của hệ phương trình là (x ; y) .Tìm k để B = (2x + 1)( y + 1) đạt giá trị lớn nhất.
ĐỀ 4
B1: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình: 3𝑥−𝑦=2 và biểu diễn tập nghiệm trên mặt phẳng tọa độ.
B2: Viết phương trình đường thẳng AB biết: A(4;-1) và B (3;2).
B3: Xác định a; b để hệ phương trình
𝑎−2
𝑥+5𝑏𝑦=25
2𝑎𝑥
𝑏−2
𝑦=5 có nghiệm là x = 3, y = -1.
B4: Tìm m để hệ phương trình sau vô nghiệm:
2𝑥−𝑦=𝑚
4𝑥
𝑚
2
𝑦=2
2
B5: Một cửa hàng có tổng cộng 28 chiếc tivi và tủ lạnh. Giá mỗi cái tủ lạnh là 15 triệu đồng, mỗi cái tivi là 30 triệu. Nếu bán hết 28 cái tivi và tủ lạnh này chủ cửa hàng sẽ thu được 720 triệu. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cái?
B6: Cho hệ phương trình:
𝑥−2𝑦=3−𝑚
2𝑥+𝑦=3
𝑚+2
Gọi nghiệm của hệ phương trình là (x; y). Tìm m để 𝑥
2
𝑦
2 𝑔𝑖á .
ĐỀ 5:
C1. Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x - 2y = 5 B. 2x2 – y = 1 C. 3x + 0y = 0 D. 0x
ĐỀ 1
B1: Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn.
Áp dụng :Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn (x;y). Xác định các hệ số a,b, c
a) ( x+1)(y -2) = 6 b) 4xy +5x + 6y = 7 c) 5x + 6 y + 8 = 0 d)
B2: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 3x + 4y -12 = 0 và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó
B3: Với giá trị nào của a và b để hệ phương trình có nghiệm ( x ; y ) = ( 2 ; 4 )
B4: Xác định a và b để đồ thị của hàm số y = ax +b đi qua hai điểm A(1 ; 3) và B ( 2 ; 7 )
B5: Giải toán bằng cách lập hệ phương trình
Một ô tô đi từ A đến B với một vận tốc xác định và trong một thời gian đã định. Nếu vận tốc của ô tô giảm 10km/h thì thời gian tăng 1 giờ 40 phút. Nếu vận tốc của ô tô tăng 20 km/h thì thời gian giảm 1 giờ 40 phút. Tính vận tốc và thời gian dự định đi của ôtô?
ĐỀ 2
B1: Hãy nêu điều kiện tỉ số các hệ số a,b,c,a’,b’, c’ để hệ phương trình (a,b,c,a’,b’,c’ khác 0)
a) Có vô số nghiệm b) Vô nghiệm c) Có một nghiệm duy nhất
Áp dụng: Cho các hệ phươngtrình
a) b) c)
Không giải hệ phương trình, hãy cho biết hệ phương trình nào vô nghiệm, vì sao ?
B2: Giải hệ phương trình
B3: Tìm a và b để hai đường thẳng (d1): 2ax - b y = 2 , (d2): bx + 4ay = 20 cắt nhau tại điểm M ( 4 ; 2)
B4: Xác định a và b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua hai điểm M( 2 ; 8) và N ( -3 ; -12 )
B5: Giải toán bằng cách lập hệ phương trình
Tính độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông, biết rằng nếu tăng mỗi cạnh thêm 5cm thì diện tích tam giác đó sẽ tăng thêm 125 cm2 và nếu một cạnh giảm đi 3 cm, cạnh kia giảm đi 2 cm thì diện tích tam giác giảm đi 52 cm2 .
ĐỀ 3
B1: Giải các hệ phương trình
a) b) c)
B2: Lập phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B
B3 :Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 36m. Nếu tăng chiều dài thêm 2m và giảm chiều rộng đi 3m thì diện tích của thửa ruộng giảm 20 m2. Tính diện tích của thửa ruộng.
B4 : Gọi nghiệm của hệ phương trình là (x ; y) .Tìm k để B = (2x + 1)( y + 1) đạt giá trị lớn nhất.
ĐỀ 4
B1: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình: 3𝑥−𝑦=2 và biểu diễn tập nghiệm trên mặt phẳng tọa độ.
B2: Viết phương trình đường thẳng AB biết: A(4;-1) và B (3;2).
B3: Xác định a; b để hệ phương trình
𝑎−2
𝑥+5𝑏𝑦=25
2𝑎𝑥
𝑏−2
𝑦=5 có nghiệm là x = 3, y = -1.
B4: Tìm m để hệ phương trình sau vô nghiệm:
2𝑥−𝑦=𝑚
4𝑥
𝑚
2
𝑦=2
2
B5: Một cửa hàng có tổng cộng 28 chiếc tivi và tủ lạnh. Giá mỗi cái tủ lạnh là 15 triệu đồng, mỗi cái tivi là 30 triệu. Nếu bán hết 28 cái tivi và tủ lạnh này chủ cửa hàng sẽ thu được 720 triệu. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cái?
B6: Cho hệ phương trình:
𝑥−2𝑦=3−𝑚
2𝑥+𝑦=3
𝑚+2
Gọi nghiệm của hệ phương trình là (x; y). Tìm m để 𝑥
2
𝑦
2 𝑔𝑖á .
ĐỀ 5:
C1. Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x - 2y = 5 B. 2x2 – y = 1 C. 3x + 0y = 0 D. 0x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết
Dung lượng: 110,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)