KT Chuong III( 2de)
Chia sẻ bởi Cao Hai Yen |
Ngày 13/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: KT Chuong III( 2de) thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Họ tên:
Lớp:
đề kiểm tra chương III (Hình học 8)
Thời gian 45phút
(Đề 1)
Điểm
Lời phê của cô giáo
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(2điểm).
Chọn đáp án đúng.
1. Biết . Độ dài của AB là:
A. 0,4cm B. 2,5cm C. 4cm D. 25cm
2.Cho hình 1, biết MM, // NN,. Độ dài x rong hình vẽ là
A. 3cm B. 2,5 cm C. 2cm D. 4cm
3.Cho hình2, biết AD là tia phân giác của góc BAC. Tỉ số là:
A. B. C. D.
4.Trong hình 3 có PQ // MN // BC . Số cặp tam giác đồng dạng
có trong hình vẽ là :
A. 1 cặp B. 2 cặp C. 3 cặp D. 4 cặp
Phần II. Tự luận(8đ).
Câu 1.Cho góc xAy.Trên cạnh Ax lấy hai điểm E và C sao cho AE = 3cm, AC= 8cm;
trên cạnh Ay lấy hai điểm D và F sao cho AD = 4cm, AF = 6cm. a) Chứng minh ( ACD và (AFE đồng dạng?
b) Gọi I là giao điểm của CD và EF. Chứng minh: IC.ID=IE.IF
c) Cho biết tổng chu vi của ( ACD và (AFE 56cm. Tính chu vi của mỗi tam giác.
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 12cm, AC = 16cm.Đường cao AH
a) Tính độ dài cạnh BC.
b) Tính độ dài đoạn AH
c) Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Tính tỉ số diện tích hai tam giác ABD và ACD
Họ tên:
Lớp:
đề kiểm tra chương III (Hình học 8)
Thời gian 45phút
(Đề 2)
Điểm
Lời phê của cô giáo
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(2điểm).
Câu1(2đ).Chọn đáp án đúng.
1. Biết và CD = 4cm. Độ dài AB là:
A. 0,5cm B. 2cm C. 1cm D. 20cm
2. Độ dài x trong hình 1 là:
A. 2,5 B. 2,9 C. 3 D. 3,2
3. Tam giác PQR có MN//QR, đẳng thức nào sau dây là sai:
A.
B.
C.
D.
4. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Trong hình 3
có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng.
A. 1 cặp B. 2 cặp C. 3 cặp D. 4 cặp
Phần II. Tự luận(8đ).
Câu 1. Cho góc xOy.Trên cạnh Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB= 5cm;
trên cạnh Oy lấy hai điểm C và D sao cho OC = 2,5cm, OD= 8cm.
a) Chứng minh ( AOD và (COB đồng dạng?
b) Gọi I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh: IC.IB=IA.ID
c) Cho biết tổng chu vi của ( AOD và (COB 65cm. Tính chu vi của mỗi tam giác.
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại B, có AB = 9cm, BC = 12cm.Tia phân giác của góc B cắt BC tại E.
a) Tính độ dài cạnh AC.
b).Kẻ đường cao AH, độ dài AH.
c) Tính tỉ số diện tích hai tam giác ABI và BIC.
Lớp:
đề kiểm tra chương III (Hình học 8)
Thời gian 45phút
(Đề 1)
Điểm
Lời phê của cô giáo
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(2điểm).
Chọn đáp án đúng.
1. Biết . Độ dài của AB là:
A. 0,4cm B. 2,5cm C. 4cm D. 25cm
2.Cho hình 1, biết MM, // NN,. Độ dài x rong hình vẽ là
A. 3cm B. 2,5 cm C. 2cm D. 4cm
3.Cho hình2, biết AD là tia phân giác của góc BAC. Tỉ số là:
A. B. C. D.
4.Trong hình 3 có PQ // MN // BC . Số cặp tam giác đồng dạng
có trong hình vẽ là :
A. 1 cặp B. 2 cặp C. 3 cặp D. 4 cặp
Phần II. Tự luận(8đ).
Câu 1.Cho góc xAy.Trên cạnh Ax lấy hai điểm E và C sao cho AE = 3cm, AC= 8cm;
trên cạnh Ay lấy hai điểm D và F sao cho AD = 4cm, AF = 6cm. a) Chứng minh ( ACD và (AFE đồng dạng?
b) Gọi I là giao điểm của CD và EF. Chứng minh: IC.ID=IE.IF
c) Cho biết tổng chu vi của ( ACD và (AFE 56cm. Tính chu vi của mỗi tam giác.
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 12cm, AC = 16cm.Đường cao AH
a) Tính độ dài cạnh BC.
b) Tính độ dài đoạn AH
c) Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Tính tỉ số diện tích hai tam giác ABD và ACD
Họ tên:
Lớp:
đề kiểm tra chương III (Hình học 8)
Thời gian 45phút
(Đề 2)
Điểm
Lời phê của cô giáo
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(2điểm).
Câu1(2đ).Chọn đáp án đúng.
1. Biết và CD = 4cm. Độ dài AB là:
A. 0,5cm B. 2cm C. 1cm D. 20cm
2. Độ dài x trong hình 1 là:
A. 2,5 B. 2,9 C. 3 D. 3,2
3. Tam giác PQR có MN//QR, đẳng thức nào sau dây là sai:
A.
B.
C.
D.
4. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Trong hình 3
có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng.
A. 1 cặp B. 2 cặp C. 3 cặp D. 4 cặp
Phần II. Tự luận(8đ).
Câu 1. Cho góc xOy.Trên cạnh Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB= 5cm;
trên cạnh Oy lấy hai điểm C và D sao cho OC = 2,5cm, OD= 8cm.
a) Chứng minh ( AOD và (COB đồng dạng?
b) Gọi I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh: IC.IB=IA.ID
c) Cho biết tổng chu vi của ( AOD và (COB 65cm. Tính chu vi của mỗi tam giác.
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại B, có AB = 9cm, BC = 12cm.Tia phân giác của góc B cắt BC tại E.
a) Tính độ dài cạnh AC.
b).Kẻ đường cao AH, độ dài AH.
c) Tính tỉ số diện tích hai tam giác ABI và BIC.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Hai Yen
Dung lượng: 70,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)