KT CHUONG I _HINH 8(DE + DA)
Chia sẻ bởi Phạm Thị Duy Hiếu |
Ngày 13/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: KT CHUONG I _HINH 8(DE + DA) thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 8
Thời gian: 45’ (Không kể thời gian phát đề)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3điểm_ 15 phút)
Khoan tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD có Â = 500. Khi đó:
A/ 500 B/ 500 C/ 1300. D/ 500
Câu 2: Tứ giác nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng:
A/ Hình thang B/ Hình hình hành C/ Hình thang cân D/ Hình chữ nhật.
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AD (DBC), BC = 8 cm. Độ dài AD bằng:
A/ 4cm . B/ 6cm C/ 16cm D/ 10cm
Câu 4: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 3cm và 4cm thì có độ dài cạnh là:
A/ 5cm B/ 2,5cm C/ cm D/ cm
Câu 5: Số đo x ở hình vẽ bên là:
A/ 700
B/ 750
C/ 800
D/ 900
Câu 6: Tứ giác đặc biệt nào có hai đường chéo bằng nhau:
A/ Hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. C/. Hình chữ nhật, hình thang cân, hình vuông.
B/ Hình thang cân, Hình bình hành, hình chữ nhật. D/ Hình thoi, hình chữ nhật, hình thang cân.
(-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
II/ PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm- 30 phút)
Bài 1: Cho hình vẽ. Biết AB // DC
a/ Chứng minh MN // CD.
b/ Tính độ dài MN.
Bài 2: Cho ABC vuông ở A, trung tuyến AD (DBC ). Kẻ DM vuông góc với AB ( MAB). Kẻ DN vuông góc với AC (NAC).
a/ Tứ giác ANDM là hình gì? Vì sao?
b/ Lấy điểm E đối xứng với D qua M. Chứng minh rằng: AE // MN.
c/ Điểm D nằm ở vị trí nào trên cạnh BC để tứ giác ANDM là hình vuông.
HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1. C
Câu 2. D
Câu 3.A
Câu 4. B
Câu 5. B
Câu 6. C
II/ PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)
Bài 1:
(3 điểm)
a/ Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang
=> MN là đường trung bình của hình thang ABCD
nên MN // DC
b/ MN là đường trung bình của hình thang ABCD(cmt)
Nên
0,5 đ
1 đ
0,25đ
0,25 đ
1 đ
Bài 2:
(4 điểm)
( 1 điểm)
( 1,5 điểm)
( 1 điểm)
Vẽ hình + gt và kl ( 0,5 điểm)
a/ Tứ giác ANDM là hình gì? Vì sao?
Xét tứ giác ANDM có:
 = 900 (gt)
DN AC)
DM AB)
Vậy tứ giác ANDM là hình chữ nhật
b/ Chứng minh AE // MN.
Ta có DM = AN ; DM // AN ø (ANDM là hình chữ nhật )
Mà: DM = ME (E đối xứng với D qua M )
Suy ra ME = AN; ME // AN
Nên tứ giác ANME là hình bình hành.
Suy ra : AE // MN
c/ Ta có Tứ giác ANDM là hình chữ nhật (cmt)
Hình chữ nhật ANDM là hình vuông
AD là phân giác
AD là phân giác
Vậy ANDM là hình vuông khi D nằm trên cạnh BC sao cho AD là đường phân giác
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 8
Thời gian: 45’ (Không kể thời gian phát đề)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3điểm_ 15 phút)
Khoan tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD có Â = 500. Khi đó:
A/ 500 B/ 500 C/ 1300. D/ 500
Câu 2: Tứ giác nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng:
A/ Hình thang B/ Hình hình hành C/ Hình thang cân D/ Hình chữ nhật.
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AD (DBC), BC = 8 cm. Độ dài AD bằng:
A/ 4cm . B/ 6cm C/ 16cm D/ 10cm
Câu 4: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 3cm và 4cm thì có độ dài cạnh là:
A/ 5cm B/ 2,5cm C/ cm D/ cm
Câu 5: Số đo x ở hình vẽ bên là:
A/ 700
B/ 750
C/ 800
D/ 900
Câu 6: Tứ giác đặc biệt nào có hai đường chéo bằng nhau:
A/ Hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. C/. Hình chữ nhật, hình thang cân, hình vuông.
B/ Hình thang cân, Hình bình hành, hình chữ nhật. D/ Hình thoi, hình chữ nhật, hình thang cân.
(-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
II/ PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm- 30 phút)
Bài 1: Cho hình vẽ. Biết AB // DC
a/ Chứng minh MN // CD.
b/ Tính độ dài MN.
Bài 2: Cho ABC vuông ở A, trung tuyến AD (DBC ). Kẻ DM vuông góc với AB ( MAB). Kẻ DN vuông góc với AC (NAC).
a/ Tứ giác ANDM là hình gì? Vì sao?
b/ Lấy điểm E đối xứng với D qua M. Chứng minh rằng: AE // MN.
c/ Điểm D nằm ở vị trí nào trên cạnh BC để tứ giác ANDM là hình vuông.
HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1. C
Câu 2. D
Câu 3.A
Câu 4. B
Câu 5. B
Câu 6. C
II/ PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)
Bài 1:
(3 điểm)
a/ Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang
=> MN là đường trung bình của hình thang ABCD
nên MN // DC
b/ MN là đường trung bình của hình thang ABCD(cmt)
Nên
0,5 đ
1 đ
0,25đ
0,25 đ
1 đ
Bài 2:
(4 điểm)
( 1 điểm)
( 1,5 điểm)
( 1 điểm)
Vẽ hình + gt và kl ( 0,5 điểm)
a/ Tứ giác ANDM là hình gì? Vì sao?
Xét tứ giác ANDM có:
 = 900 (gt)
DN AC)
DM AB)
Vậy tứ giác ANDM là hình chữ nhật
b/ Chứng minh AE // MN.
Ta có DM = AN ; DM // AN ø (ANDM là hình chữ nhật )
Mà: DM = ME (E đối xứng với D qua M )
Suy ra ME = AN; ME // AN
Nên tứ giác ANME là hình bình hành.
Suy ra : AE // MN
c/ Ta có Tứ giác ANDM là hình chữ nhật (cmt)
Hình chữ nhật ANDM là hình vuông
AD là phân giác
AD là phân giác
Vậy ANDM là hình vuông khi D nằm trên cạnh BC sao cho AD là đường phân giác
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Duy Hiếu
Dung lượng: 76,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)