KT CHƯƠNG I-ĐS 9
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết |
Ngày 01/11/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: KT CHƯƠNG I-ĐS 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Thứ ngày tháng 10 năm 2018 Đề 1
KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 9
HỌ VÀ TÊN HS: ……………………………………… LỚP 9A ..
Điểm
Nhận xét của cô giáo
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1: Căn bậc hai của 16 là: A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4
Câu 2: So sánh 3 với ta có kết luận sau:
A. 3< B. 3<C. 3 = D. Không so sánh được
Câu 3:xác định khi và chỉ khi:
A. x > B. x < C. x ≥ D. x ≤
Câu 4: Đưa thừa số vào trong căn, kết quả nào sau đây sai:
A. B. C. D.
Câu 5: bằng: A. x-1 B. 1- x C. D. (x-1)2
Câu 6:=3 thì x bằng: A. 9 B. 3 C. ±3 D. ± 9
Câu 7:bằng: A. 4xy2 B. - 4xy2 C. 4 D. 4x2y4
Câu 8: Giá trị biểu thức bằng:
A. 1 B. 2 C. 12 D.
II.TỰ LUẬN
Câu 1: (1đ) Rút gọn: a) / b) /
Câu 2. (2đ) Tìm / biết. a) /. b) /.
Câu 3: (2,5 điểm) Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện xác định của A b) Rút gọn A c) Tìm x để
Câu4: (0,5 điểm) Tìm GTLN của A =
Thứ ngày tháng 10 năm 2018 Đề 2
KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 9
HỌ VÀ TÊN HS: ……………………………………… LỚP 9A ..
Điểm
Nhận xét của cô giáo
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 là: A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4
Câu 2: So sánh 3 với ta có kết luận sau:
A. 3< B. 3< C. 3 = D. 3 ≥
Câu 3:xác định khi và chỉ khi:
A. x > B. x < C. x ≥ D. x ≤
Câu 4: Đưa thừa số vào trong căn, kết quả nào sau đây sai:
A. B. C. D.
Câu 5: bằng: A. x-3 B. 3- x C. D. (x - 3)2
Câu 6:=5 thì x bằng: A. 5 B. -5 C. ±5 D. ±25
Câu 7:bằng: A. 4ab2 B. 4 C. - 4ab2 D. 4a2b4
Câu 8: Giá trị biểu thức bằng:
A. 10 B. 12 C. 6 D.
II.TỰ LUẬN
Câu 1: (1đ) Rút gọn: a) b) -
Câu 2. (2đ) Tìm / biết. a) = 3 b) 5 - 3 + 7 -10= 4
Câu 3: (2,5 điểm) Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện xác định của A b) Rút gọn A c) Tìm a để
Câu4: (0,5 điểm) Tìm GTLN của A =
Thứ ngày tháng 10 năm 2018 Đề 3
KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 9
HỌ VÀ TÊN HS: ……………………………………… LỚP 9A ..
Điểm
Nhận xét của cô giáo
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1: Căn bậc hai số học của 25 là: A. 5 B. - 5 C. ±5 D. ± 25
Câu 2: So sánh 3 với ta có kết luận sau:
A. 3< B. 3< C. 3 = D. 3 ≥
Câu 3:Điều kiện xác định của biểu thức là :
A. x > B. x < C. x ≥ D. x ≤
Câu 4: Đưa thừa số vào trong căn, kết quả nào sau đây sai:
A. B. C. D.
Câu 5: Biểu thức bằng
A. 3 – 2x.
B. 2x – 3.
C. .
D. 3 – 2x và 2x – 3.
Câu 6:=7 thì y có giá trị bằng: A
KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 9
HỌ VÀ TÊN HS: ……………………………………… LỚP 9A ..
Điểm
Nhận xét của cô giáo
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1: Căn bậc hai của 16 là: A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4
Câu 2: So sánh 3 với ta có kết luận sau:
A. 3< B. 3<C. 3 = D. Không so sánh được
Câu 3:xác định khi và chỉ khi:
A. x > B. x < C. x ≥ D. x ≤
Câu 4: Đưa thừa số vào trong căn, kết quả nào sau đây sai:
A. B. C. D.
Câu 5: bằng: A. x-1 B. 1- x C. D. (x-1)2
Câu 6:=3 thì x bằng: A. 9 B. 3 C. ±3 D. ± 9
Câu 7:bằng: A. 4xy2 B. - 4xy2 C. 4 D. 4x2y4
Câu 8: Giá trị biểu thức bằng:
A. 1 B. 2 C. 12 D.
II.TỰ LUẬN
Câu 1: (1đ) Rút gọn: a) / b) /
Câu 2. (2đ) Tìm / biết. a) /. b) /.
Câu 3: (2,5 điểm) Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện xác định của A b) Rút gọn A c) Tìm x để
Câu4: (0,5 điểm) Tìm GTLN của A =
Thứ ngày tháng 10 năm 2018 Đề 2
KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 9
HỌ VÀ TÊN HS: ……………………………………… LỚP 9A ..
Điểm
Nhận xét của cô giáo
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 là: A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4
Câu 2: So sánh 3 với ta có kết luận sau:
A. 3< B. 3< C. 3 = D. 3 ≥
Câu 3:xác định khi và chỉ khi:
A. x > B. x < C. x ≥ D. x ≤
Câu 4: Đưa thừa số vào trong căn, kết quả nào sau đây sai:
A. B. C. D.
Câu 5: bằng: A. x-3 B. 3- x C. D. (x - 3)2
Câu 6:=5 thì x bằng: A. 5 B. -5 C. ±5 D. ±25
Câu 7:bằng: A. 4ab2 B. 4 C. - 4ab2 D. 4a2b4
Câu 8: Giá trị biểu thức bằng:
A. 10 B. 12 C. 6 D.
II.TỰ LUẬN
Câu 1: (1đ) Rút gọn: a) b) -
Câu 2. (2đ) Tìm / biết. a) = 3 b) 5 - 3 + 7 -10= 4
Câu 3: (2,5 điểm) Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện xác định của A b) Rút gọn A c) Tìm a để
Câu4: (0,5 điểm) Tìm GTLN của A =
Thứ ngày tháng 10 năm 2018 Đề 3
KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 9
HỌ VÀ TÊN HS: ……………………………………… LỚP 9A ..
Điểm
Nhận xét của cô giáo
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1: Căn bậc hai số học của 25 là: A. 5 B. - 5 C. ±5 D. ± 25
Câu 2: So sánh 3 với ta có kết luận sau:
A. 3< B. 3< C. 3 = D. 3 ≥
Câu 3:Điều kiện xác định của biểu thức là :
A. x > B. x < C. x ≥ D. x ≤
Câu 4: Đưa thừa số vào trong căn, kết quả nào sau đây sai:
A. B. C. D.
Câu 5: Biểu thức bằng
A. 3 – 2x.
B. 2x – 3.
C. .
D. 3 – 2x và 2x – 3.
Câu 6:=7 thì y có giá trị bằng: A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)