KT Chuong I (ĐS 9)
Chia sẻ bởi Võ Văn Hùng |
Ngày 13/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: KT Chuong I (ĐS 9) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn Ngày dạy:
Tiết 17: KIỂM TRA CHƯƠNG I
I MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Kiểm tra việc nắm vững các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, vận dụng các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai, thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức chứng minh đẳng thức,
-Kĩ năng: trình bày bài giải rõ ràng, nhanh nhẹn, chính xác.
-Thái độ: Tính trung thực nghiêm túc trong làm bài.
II NỘI DUNG KIỂM TRA:
ĐỀ:A
Phần I: Trắc nghiệm khách quan:(4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng.
Câu1: Căn bậc hai số học của 81 là:
A. -9 B. 9 C. D. 92
Câu 2: Khai phương tích 12.30.40 được kết quảlà:
A. 1200 B. 120 C. 12 D. 240
Câu 3:c) Nếu thì x bằng
A. 2 B. 4 C. D. một kết quả khác
Câu 4: Biểu thức xác định với các giá trị
A. B. C. D.
Câu 5: Biểu thức có giá trị là
A. B. C. 1 D. -1
Câu 6: Giá trị của biểu thức bằng:
A. B. 1 C. D. 4
Câu 7: Điền dấu “X” vào ô Đúng, Sai của các nội dung
Nội Dung
Đúng
Sai
1) Với ta có
2) Với ta có
3) với và
4) với
Phần II: Tự luận
Câu 8: (3 điểm) Rút gọn các biểu thức
a)
b)
Câu 9:(3 điểm)Xét biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức Q
b) tính giá trị của Q nếu
ĐỀ: B
Phần I: Trắc nghiệm khách quan:
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng.
Câu1: Căn bậc hai số học của 64 là:
A. -8 B. 8 C. D. 82
Câu 2: Khai phương tích 12.30.40 được kết quảlà:
A. 1200 B. 240 C. 120 D. 12
Câu 3:c) Nếu thì x bằng
A. 4 B. 2 C. D. một kết quả khác
Câu 4: Biểu thức xác định với các giá trị
A. B. C. D.
Câu 5: Biểu thức có giá trị là
A. B. 1 C. D. -1
Câu 6: Giá trị của biểu thức bằng:
A. B. 4 C. D. 1
Câu 7: Điền dấu “X” vào ô Đúng, Sai của các nội dung
Nội Dung
Đúng
Sai
1) Với ta có
2) Với mọi ta có
3) với và
4) với
Phần II: Tự luận
Câu 8: (3 điểm) Rút gọn các biểu thức
a)
b)
Câu 9:(3điểm) Xét biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức Q
b) Tính giá trị của Q nếu
II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
ĐỀ A:
Phần I: trắc nghiệm:
-Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
B
B
B
C
B
D
- Câu 7: Mỗi ô đánh dấu đúng 0,25 điểm
1) – Đ ; 2) – S ; 3) – S ; 4) – Đ
Phần II: Tự luận
Câu 8
Tiết 17: KIỂM TRA CHƯƠNG I
I MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Kiểm tra việc nắm vững các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, vận dụng các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai, thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức chứng minh đẳng thức,
-Kĩ năng: trình bày bài giải rõ ràng, nhanh nhẹn, chính xác.
-Thái độ: Tính trung thực nghiêm túc trong làm bài.
II NỘI DUNG KIỂM TRA:
ĐỀ:A
Phần I: Trắc nghiệm khách quan:(4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng.
Câu1: Căn bậc hai số học của 81 là:
A. -9 B. 9 C. D. 92
Câu 2: Khai phương tích 12.30.40 được kết quảlà:
A. 1200 B. 120 C. 12 D. 240
Câu 3:c) Nếu thì x bằng
A. 2 B. 4 C. D. một kết quả khác
Câu 4: Biểu thức xác định với các giá trị
A. B. C. D.
Câu 5: Biểu thức có giá trị là
A. B. C. 1 D. -1
Câu 6: Giá trị của biểu thức bằng:
A. B. 1 C. D. 4
Câu 7: Điền dấu “X” vào ô Đúng, Sai của các nội dung
Nội Dung
Đúng
Sai
1) Với ta có
2) Với ta có
3) với và
4) với
Phần II: Tự luận
Câu 8: (3 điểm) Rút gọn các biểu thức
a)
b)
Câu 9:(3 điểm)Xét biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức Q
b) tính giá trị của Q nếu
ĐỀ: B
Phần I: Trắc nghiệm khách quan:
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng.
Câu1: Căn bậc hai số học của 64 là:
A. -8 B. 8 C. D. 82
Câu 2: Khai phương tích 12.30.40 được kết quảlà:
A. 1200 B. 240 C. 120 D. 12
Câu 3:c) Nếu thì x bằng
A. 4 B. 2 C. D. một kết quả khác
Câu 4: Biểu thức xác định với các giá trị
A. B. C. D.
Câu 5: Biểu thức có giá trị là
A. B. 1 C. D. -1
Câu 6: Giá trị của biểu thức bằng:
A. B. 4 C. D. 1
Câu 7: Điền dấu “X” vào ô Đúng, Sai của các nội dung
Nội Dung
Đúng
Sai
1) Với ta có
2) Với mọi ta có
3) với và
4) với
Phần II: Tự luận
Câu 8: (3 điểm) Rút gọn các biểu thức
a)
b)
Câu 9:(3điểm) Xét biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức Q
b) Tính giá trị của Q nếu
II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
ĐỀ A:
Phần I: trắc nghiệm:
-Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
B
B
B
C
B
D
- Câu 7: Mỗi ô đánh dấu đúng 0,25 điểm
1) – Đ ; 2) – S ; 3) – S ; 4) – Đ
Phần II: Tự luận
Câu 8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Văn Hùng
Dung lượng: 171,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)