KT CHUONG 4 DAI SO 9-DAP AN,MA TRAN
Chia sẻ bởi Trần Thị Kim Tuyến |
Ngày 13/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: KT CHUONG 4 DAI SO 9-DAP AN,MA TRAN thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:17-04-2011
Tiết 67: Kiểm tra chương iV
i-Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
1.Kiến thức: Kiểm tra kiến thức về:Hàm số , đồ thị y=ax2, phương trình bậc hai, hệ thức
Vi-ét, giải bài toán bằng cách lập phương trình
2.Kỹ năng:Kiểm tra kỹ năng giải toán về phương trình bậc hai , giải bài toán bằng cách lập
phương trình,bài toán liên quan đến hàm số , đồ thị hàm số y=ax2
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác
II-Thiết kế ma trận:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hàm số , đồ thị y=ax2
1(4)
0,5
1(1)
0,5
1(5)
2
3
3
Phương trình bậc hai, hệ thức Vi-ét
1(2)
0,5
1(3)
0,5
1(6)
2,5
1(8)
1
5
4,5
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
1(7)
2,5
1
2,5
Tổng
2
1
4
6
2
3
8
10
III. Biên soạn đề bài
Trường THCS Hải Châu Bài kiểm tra chương IV .môn đại số lớp 9 .
Họ và tên :..................................... ..............Lớp : 9A Đề A
Điểm
Lời phê của cô giáo
Bài làm:
i) Trắc nghiệm:(2đ) Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Đồ thị hàm số y=ax2 đi qua điểm (2;1) khi
A.a=2 B.aC.aD.a=4
Câu 2:Tích hai nghiệm của phương trình là :
AB. -1 C.1- D.-
Câu 3:Cho phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 có ac<0 thì phương trình :
A .Có hai nghiệm phân biệt B. Vô nghiệm
C. Có nghiệm kép D. Không xác định được
Câu 4: Cho hàm số y
A. Hàm số trên luôn nghịch biến
B. Hàm số trên luôn đồng biến
C. Hàm số trên nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x >0
D.Hàm số trên nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0
ii) Tự luận:(8đ)
Câu 5: (2 điểm)Cho Parabol (P): y= 3x2 và đường thẳng (d): y=kx-3
Tìm giá trị của k để (P) và (d) tiếp xúc nhau
Câu 6: (2.5 điểm)Cho phương trình x2-(m-2)x-(m+5)=0
a)Giải phương trình với m=-1
b) Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn : x12+ x22=20
Câu 7: (2,5 điểm ) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình :
Hai cạnh của mảnh đất hình chữ nhật hơn kém nhau 10m
Tiết 67: Kiểm tra chương iV
i-Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
1.Kiến thức: Kiểm tra kiến thức về:Hàm số , đồ thị y=ax2, phương trình bậc hai, hệ thức
Vi-ét, giải bài toán bằng cách lập phương trình
2.Kỹ năng:Kiểm tra kỹ năng giải toán về phương trình bậc hai , giải bài toán bằng cách lập
phương trình,bài toán liên quan đến hàm số , đồ thị hàm số y=ax2
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác
II-Thiết kế ma trận:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hàm số , đồ thị y=ax2
1(4)
0,5
1(1)
0,5
1(5)
2
3
3
Phương trình bậc hai, hệ thức Vi-ét
1(2)
0,5
1(3)
0,5
1(6)
2,5
1(8)
1
5
4,5
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
1(7)
2,5
1
2,5
Tổng
2
1
4
6
2
3
8
10
III. Biên soạn đề bài
Trường THCS Hải Châu Bài kiểm tra chương IV .môn đại số lớp 9 .
Họ và tên :..................................... ..............Lớp : 9A Đề A
Điểm
Lời phê của cô giáo
Bài làm:
i) Trắc nghiệm:(2đ) Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Đồ thị hàm số y=ax2 đi qua điểm (2;1) khi
A.a=2 B.aC.aD.a=4
Câu 2:Tích hai nghiệm của phương trình là :
AB. -1 C.1- D.-
Câu 3:Cho phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 có ac<0 thì phương trình :
A .Có hai nghiệm phân biệt B. Vô nghiệm
C. Có nghiệm kép D. Không xác định được
Câu 4: Cho hàm số y
A. Hàm số trên luôn nghịch biến
B. Hàm số trên luôn đồng biến
C. Hàm số trên nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x >0
D.Hàm số trên nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0
ii) Tự luận:(8đ)
Câu 5: (2 điểm)Cho Parabol (P): y= 3x2 và đường thẳng (d): y=kx-3
Tìm giá trị của k để (P) và (d) tiếp xúc nhau
Câu 6: (2.5 điểm)Cho phương trình x2-(m-2)x-(m+5)=0
a)Giải phương trình với m=-1
b) Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn : x12+ x22=20
Câu 7: (2,5 điểm ) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình :
Hai cạnh của mảnh đất hình chữ nhật hơn kém nhau 10m
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Kim Tuyến
Dung lượng: 28,44KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)