KT CHUONG 3 HH 8 TU LUAN 2015-2016
Chia sẻ bởi Phạm Tuấn Kiệt |
Ngày 13/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: KT CHUONG 3 HH 8 TU LUAN 2015-2016 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 55 Ngày soạn: 25/03/2016
Tuần 31 Ngày kiểm tra: /04/2016
KIỂM TRA CHƯƠNG III (HÌNH HỌC 8)
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Đánh giá mức độ nắm bắt kiến thức của hs trong chương III về tam giác đồng dạng.
2. Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vẽ hình, vận dụng kiến thức trong giải bài tập và kĩ năng trình bày bài toán của hs.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi tính toán, chứng minh. Nghiêm túc trong làm bài.
II. Hình thức kiểm tra: Tự luận
III. Ma trận
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Định lí Ta-lét trong tam giác (Đoạn thẳng tỉ lệ, định lí thuận,đảo và hệ quả).
Tính được tỉ số của hai đoạn thẳng
Vận dụng được định lí Ta-let để chứng minh hai đường thẳng song song
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu(1a,1b)
2,0 điểm
20%
1 câu(3)
2 điểm
20%
3 câu
4 điểm
40%
2.Tính chất đường phân giác của tam giác.
Biết được tính chất đường phân giác
Biết sử dụng tính chất đường phân giác để tính độ dài các đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu(2a)
1 điểm
10%
1 câu(2b)
1 điểm
10%
2 câu
2 điểm
20%
3.Tam giác đồng dạng
(Các TH đồng dạng của tam giác, các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông và Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng)
Biết sử dụng các trường hợp đồng dạng để chứng minh hai tam giác đồng dạng và chứng minh các hệ thức.
Dựa vào tam giác đồng dạng để tính độ dài các đoạn thẳng, diện tích tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu(4a,4b)
3 điểm
30%
1 câu(4c)
1 điểm
10%
3 câu
4 điểm
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3 câu
3,0 điểm
30 %
3 câu
4,0 điểm
40 %
2 câu
3,0 điểm
30 %
8câu
10 điểm
10 0 %
IV. Đề bài:
Câu 1( 2đ): Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng có độ dài như sau:
a) AB = 7cm và CD = 14cm
b) MN = 2dm và PQ = 10cm
Câu 2(2 đ): Xem hình bên dưới: biết AB = 4cm, AC = 6cm và AD là phân giác của góc A
a)Tính .
b) Tính DB khi DC = 3cm.
Câu 3(2 đ): Cho (ABC có AB = 4cm, AC = 6cm.Trên cạnh AB và AC lần lượt lấy điểm D và điểm E sao cho AD = 2cm, AE = 3cm. Chứng minh DE // BC.
Câu 4(4đ): Cho tam giác MNP vuông ở M và có đường cao MK.
a) Chứng minh (KNM MNP (KMP.
b) Chứng minh MK2 = NK . KP
c) Tính MK, tính diện tích tam giác MNP. Biết NK=4cm, KP=9 cm
V. Đáp án và biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
1
a)
b) MN = 2dm = 20cm (
1
1
2
a)Vì nên AD là tia phân giác của góc A
(
b) Theo câu a:
(
1
0,5
0,5
3
Ta có: :
( ( DE// B(Theo định lí Ta-let đảo)
0,5
0,5
0,5-0,5
4
a)- Xét (KNM và (MNP có:
là góc chung
( (KNM (MNP (g.g) (1)
- Xét (KMP và (MNP có:
là góc chung
( (KMP (MNP (g.g) (2)
Từ (
Tuần 31 Ngày kiểm tra: /04/2016
KIỂM TRA CHƯƠNG III (HÌNH HỌC 8)
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Đánh giá mức độ nắm bắt kiến thức của hs trong chương III về tam giác đồng dạng.
2. Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vẽ hình, vận dụng kiến thức trong giải bài tập và kĩ năng trình bày bài toán của hs.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi tính toán, chứng minh. Nghiêm túc trong làm bài.
II. Hình thức kiểm tra: Tự luận
III. Ma trận
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Định lí Ta-lét trong tam giác (Đoạn thẳng tỉ lệ, định lí thuận,đảo và hệ quả).
Tính được tỉ số của hai đoạn thẳng
Vận dụng được định lí Ta-let để chứng minh hai đường thẳng song song
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu(1a,1b)
2,0 điểm
20%
1 câu(3)
2 điểm
20%
3 câu
4 điểm
40%
2.Tính chất đường phân giác của tam giác.
Biết được tính chất đường phân giác
Biết sử dụng tính chất đường phân giác để tính độ dài các đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu(2a)
1 điểm
10%
1 câu(2b)
1 điểm
10%
2 câu
2 điểm
20%
3.Tam giác đồng dạng
(Các TH đồng dạng của tam giác, các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông và Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng)
Biết sử dụng các trường hợp đồng dạng để chứng minh hai tam giác đồng dạng và chứng minh các hệ thức.
Dựa vào tam giác đồng dạng để tính độ dài các đoạn thẳng, diện tích tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu(4a,4b)
3 điểm
30%
1 câu(4c)
1 điểm
10%
3 câu
4 điểm
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3 câu
3,0 điểm
30 %
3 câu
4,0 điểm
40 %
2 câu
3,0 điểm
30 %
8câu
10 điểm
10 0 %
IV. Đề bài:
Câu 1( 2đ): Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng có độ dài như sau:
a) AB = 7cm và CD = 14cm
b) MN = 2dm và PQ = 10cm
Câu 2(2 đ): Xem hình bên dưới: biết AB = 4cm, AC = 6cm và AD là phân giác của góc A
a)Tính .
b) Tính DB khi DC = 3cm.
Câu 3(2 đ): Cho (ABC có AB = 4cm, AC = 6cm.Trên cạnh AB và AC lần lượt lấy điểm D và điểm E sao cho AD = 2cm, AE = 3cm. Chứng minh DE // BC.
Câu 4(4đ): Cho tam giác MNP vuông ở M và có đường cao MK.
a) Chứng minh (KNM MNP (KMP.
b) Chứng minh MK2 = NK . KP
c) Tính MK, tính diện tích tam giác MNP. Biết NK=4cm, KP=9 cm
V. Đáp án và biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
1
a)
b) MN = 2dm = 20cm (
1
1
2
a)Vì nên AD là tia phân giác của góc A
(
b) Theo câu a:
(
1
0,5
0,5
3
Ta có: :
( ( DE// B(Theo định lí Ta-let đảo)
0,5
0,5
0,5-0,5
4
a)- Xét (KNM và (MNP có:
là góc chung
( (KNM (MNP (g.g) (1)
- Xét (KMP và (MNP có:
là góc chung
( (KMP (MNP (g.g) (2)
Từ (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Tuấn Kiệt
Dung lượng: 137,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)