KT chuong 1 - Dai 9

Chia sẻ bởi Đinh Quang Long | Ngày 13/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: KT chuong 1 - Dai 9 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Họ và tên………………………... Bài kiểm tra 45 phút
Lớp: 9…. Môn: Đại số 9 – Tiết: 18
Ngày kt: …/10/2012 – Ngày trả: …/10/ 2012












Đề số 1
I) Trắc nghiệm: (2 đ’) Lựa chọn phương án đúng nhất:
Câu 1: Nếu căn bậc hai số học của một số là 4 thì số đó là:
A. - 2 B. 2 C. 16 D. - 16
Câu 2: Căn bậc hai số học của (- 4là:
A. 4 B. - 4 C. - 4 và 4 D. 8
Câu3: có nghĩa khi:
A. x ≤  B. x ≥  C. x ≤  D. x ≥ 
Câu 4: Kết quả của phép tính: - là:
A. 2 B. - 2 C. - D.
Câu 5: Biểu thức có nghĩa khi:
A. x ≥ - 1 B. x ≤ -1 C. x ≠ - 1 D. với mọi x
Câu 6: Giá trị của biểu thức: bằng:
A. B. 1 C. 4 D. - 4
Câu 7: Khai phương tích 20.30.6 được:
A. 60 B. 120 C. 6 D. 36
Câu 8: Kết quả - bằng:
A. - 6B. - 2C. - 2 D. 2
II) : ( 8đ’)
Câu1: (4.5 điểm)Thực hiện phép tính:
a)  -  + 3 +  b) (5 - 2) - 
c) d)
Câu 2: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau
a/ b/
Câu 3: (1 điểm) So sánh hai số sau: a = 2 và b = 5 (không dùng máy tính bỏ túi)
Bài làm.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Họ và tên………………………... Bài kiểm tra 45 phút
Lớp: 9…. Môn: Đại số 9 – Tiết: 18
Ngày kt: …/10/2012 – Ngày trả: …/10/ 2012












Đề số 2
I. Trắc nghiệm: (2đ’) Lựa chọn phương án đúng nhất:
Câu 1: Nếu căn bậc hai số học của một số là 9 thì số đó là:
A. - 3 B. 3 C. - 81 D. 81
Câu 2: Căn bậc hai số học của (- 9là:
A. - 9 B. 9 C. - 9 và 9 D. 81
Câu3: có nghĩa khi:
A. x ≤  B. x ≤  C. x ≥  D. x ≥ 
Câu 4: Kết quả của phép tính: - là:
A. - 2 B. 2 C. - D.
Câu 5: Biểu thức có nghĩa khi:
A. x ≥ 1 B. x ≤ 1 C. x ≠ 1 D. với mọi x
Câu 6: Giá trị của biểu thức: bằng:
A. B. C. 4 D. - 4
Câu 7: Khai phương tích 2.30.60 được:
A. 6 B. 120 C. 60 D. 36
Câu 8: Kết quả bằng:
A. - 6B. - 2C. - 2 D. 2

II) : ( 8 đ’)
Câu1: (4,5 điểm)Thực hiện phép tính:
a)  -  + 3 +  b) (5 - 2) - 
c) d)
Câu 2: (2,5điểm) Giải các phương trình sau
a/ b/
Câu 3: (1 điểm) So sánh hai số sau: a = 7 –2và b = 4 (không dùng máy tính bỏ túi)
Bài làm.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Họ và tên………………………... Bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Quang Long
Dung lượng: 440,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)