KT C1 HH 8-ĐA-MT-Đề chung
Chia sẻ bởi Nguyễn Đằng Phong |
Ngày 13/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: KT C1 HH 8-ĐA-MT-Đề chung thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Thứ ngày tháng 11 năm 2010
KIẺÂM TRA 1 tiết
Môn: Hình học 8 (
Đề bài:
I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
1) Điền dấu x vào câu trả lời thích hợp : (Mỗi câu trả lời đúng 0,5 đ)
Câu
Đúng
Sai
a) Hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành
b) Hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc là hình thoi
c) Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc là hình vuông
d) Hình thang cân có 1 tâm đối xứng
2) Điền vào chổ trống để có một khẳng định đúng: (Mỗi câu đúng 0,5 đ)
a) Hai điểm A,B gọi là đối xứng qua đường thẳng d nếu..........................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
b) Hình bình hành có hai đường chéo ………..……………….. là hình thoi.
c) Hình chữ nhật có 2 đường chéo ............................................... là hình vuông
d) Hình thoi có 2 đường chéo …………………………………………………là hình vuông.
Chọn kết quả đúng nhất: (Mỗi câu đúng 0,5 đ)
3) Hình bình hành ABCD có góc A bằng 110o thì số đo góc B bằng:
a) 1100 b) 800 c) 700 d) Kết quả khác
4) Hình chữ nhật có 2 cạnh bằng 6cm và 8cm thì độ dài đường chéo bằng:
a) 5cm b) 10cm c) 12,5cm d) Kết quả khác
II-Tự luận: (5 đ)
Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của BC, AD.
a) Chứng minh rằng AECF là hình bình hành ? (2 điểm)
b) Tứ giác BEFA là hình gì? Chứng minh ? (1 điểm)
c) Gọi M là giao điểm của AE và BF, N là giao điểm của DE và CF. Chứng minh rằng EMFN là hình chữ nhật ? (1 điểm)
d) Hình bình hành ABCD cần thêm điều kiện gì để tứ giác EMFN là hình vuông? (1 đ)
Bài Làm
............................................................ ......................................................... ............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ ......................................................... ............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ ......................................................... ............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ ......................................................... ............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ ......................................................... ............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ ......................................................... ............................................................ .........................................................
............................................................ ........................................................ Thứ ngày tháng 11 năm 2010
KIẺÂM TRA 1 tiết
Môn: Hình học 8 (
Đề bài:
I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
1) Điền dấu x vào câu trả lời thích hợp : (Mỗi câu trả lời đúng 0,5 đ)
Câu
Đúng
Sai
a) Hình thang có 2 cạnh bên song song là hình bình hành
b) Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hinh thoi
c) Hình thoi có 1 góc vuông là hình vuông
d) Hình bình hành có 2 trục đối xứng
2) Điền vào chổ trống để có một khẳng định đúng: (Mỗi câu đúng 0,5 đ)
a) Hai điểm gọi là đối xứng qua điểm O nếu ........................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Hình bình hành có hai đường chéo ………..……………….. ………..là hình chữ nhật.
c) Hình vuông là tứ giác có ………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
d) Hình chữ nhật có một đường chéo ………………………………………….. là hình vuông.
Chọn kết quả đúng nhất: (Mỗi câu đúng 0,5 đ)
3) Hình thang cân ABCD (AB // CD) có góc B bằng 100o thì số đo góc C bằng:
a) 1100 b) 800 c) 700 d) Kết quả khác
4) Hình thoi có 2 đường chéo bằng 6cm và 8cm thì cạnh bằng:
a) 5cm b) 10cm c) 12,5cm d) 7cm
II-Tự luận: (5 điểm)
Cho hình bình hành ABCD có AB = 2BC. Gọi E, F
KIẺÂM TRA 1 tiết
Môn: Hình học 8 (
Đề bài:
I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
1) Điền dấu x vào câu trả lời thích hợp : (Mỗi câu trả lời đúng 0,5 đ)
Câu
Đúng
Sai
a) Hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành
b) Hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc là hình thoi
c) Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc là hình vuông
d) Hình thang cân có 1 tâm đối xứng
2) Điền vào chổ trống để có một khẳng định đúng: (Mỗi câu đúng 0,5 đ)
a) Hai điểm A,B gọi là đối xứng qua đường thẳng d nếu..........................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
b) Hình bình hành có hai đường chéo ………..……………….. là hình thoi.
c) Hình chữ nhật có 2 đường chéo ............................................... là hình vuông
d) Hình thoi có 2 đường chéo …………………………………………………là hình vuông.
Chọn kết quả đúng nhất: (Mỗi câu đúng 0,5 đ)
3) Hình bình hành ABCD có góc A bằng 110o thì số đo góc B bằng:
a) 1100 b) 800 c) 700 d) Kết quả khác
4) Hình chữ nhật có 2 cạnh bằng 6cm và 8cm thì độ dài đường chéo bằng:
a) 5cm b) 10cm c) 12,5cm d) Kết quả khác
II-Tự luận: (5 đ)
Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của BC, AD.
a) Chứng minh rằng AECF là hình bình hành ? (2 điểm)
b) Tứ giác BEFA là hình gì? Chứng minh ? (1 điểm)
c) Gọi M là giao điểm của AE và BF, N là giao điểm của DE và CF. Chứng minh rằng EMFN là hình chữ nhật ? (1 điểm)
d) Hình bình hành ABCD cần thêm điều kiện gì để tứ giác EMFN là hình vuông? (1 đ)
Bài Làm
............................................................ ......................................................... ............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ ......................................................... ............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ ......................................................... ............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ ......................................................... ............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ ......................................................... ............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ .........................................................
............................................................ ......................................................... ............................................................ .........................................................
............................................................ ........................................................ Thứ ngày tháng 11 năm 2010
KIẺÂM TRA 1 tiết
Môn: Hình học 8 (
Đề bài:
I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
1) Điền dấu x vào câu trả lời thích hợp : (Mỗi câu trả lời đúng 0,5 đ)
Câu
Đúng
Sai
a) Hình thang có 2 cạnh bên song song là hình bình hành
b) Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hinh thoi
c) Hình thoi có 1 góc vuông là hình vuông
d) Hình bình hành có 2 trục đối xứng
2) Điền vào chổ trống để có một khẳng định đúng: (Mỗi câu đúng 0,5 đ)
a) Hai điểm gọi là đối xứng qua điểm O nếu ........................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Hình bình hành có hai đường chéo ………..……………….. ………..là hình chữ nhật.
c) Hình vuông là tứ giác có ………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
d) Hình chữ nhật có một đường chéo ………………………………………….. là hình vuông.
Chọn kết quả đúng nhất: (Mỗi câu đúng 0,5 đ)
3) Hình thang cân ABCD (AB // CD) có góc B bằng 100o thì số đo góc C bằng:
a) 1100 b) 800 c) 700 d) Kết quả khác
4) Hình thoi có 2 đường chéo bằng 6cm và 8cm thì cạnh bằng:
a) 5cm b) 10cm c) 12,5cm d) 7cm
II-Tự luận: (5 điểm)
Cho hình bình hành ABCD có AB = 2BC. Gọi E, F
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đằng Phong
Dung lượng: 79,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)