Kt 45 lan 1, hình học 8,
Chia sẻ bởi Ngo Van Hung |
Ngày 13/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: kt 45 lan 1, hình học 8, thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
TIẾT 25 – TUẦN 13 NGÀY SOẠN: 4/11/2015
KIỂM TRA 45 PHÚT
I/ Mục đích :
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức và kĩ năng môn hình học 8 của chương 1: Tứ giác.
II/ Hình thức đề kiểm tra 1 tiết (tự luận 60% và trắc nghiệm 40%)
III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra 1 tiết.
Cấpđộ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tứ giác. Hình thang và hình thang cân. Đường tb của hình thang, tam giác.
Nhận biết được các định nghĩa, định lý, dấu hiệu nhận biết hình thang và hình thang cân
Hiểu được các định nghĩa, định lý, dấu hiệu nhận biết hình thang và hình thang cân
Thực hiện được các bài tập có dạng định nghĩa, định lý, dấu hiệu nhận biết hình thang và hình thang cân. Làm được bài tập dạng đường tb của hình thang, tam giác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
2
1
18.2
2
1
18.2
1
0.5
9.1
2
1.25
22.7
2
1.75
31.8
9
5.5
Hình bình hành
Thực hiện được các bài tập có dạng định nghĩa, định lý, dấu hiệu nhận hình bình hành
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
0.75
100
1
0.75
100
Hình chữ nhật
Nhận biết được các định nghĩa, định lý, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
Thực hiện được các bài tập có dạng định nghĩa, định lý, dấu hiệu nhận hình chữ nhật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
2
1
57.1
1
0.75
42.9
3
1.75
100
Hình thoi
Thực hiện được các bài tập có dạng định nghĩa, định lý, dấu hiệu nhận hình thoi
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
1.5
100
1
1.5
100
Hình vuông
Thực hiện được các bài tập có dạng định nghĩa, định lý, dấu hiệu nhận hình vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
0.5
100
1
0.5
100
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20
2
1
10
9
7
70
15
10
100
IV/ Đề kiểm tra 1 tiết.
Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Kiểm tra 45 phút
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Hình học 8 (năm học 2016 – 2017)
Lớp: 8 Ngày kiểm tra: /11/2016
Điểm
Lời phê
A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Hãy khoanh tròn câu đúng trong các câu sau:
Câu 1: Hình nào vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng là hai đường chéo?
A/ Hình thang cân B/ Hình thoi C/ Hình chữ nhật D/ Hình bình hành
Câu 2: Câu phát biểu nào sau đây là sai?
A/ Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
B/ Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông.
C/ Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
D/ Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
Câu 3:Một hình vuông có cạnh bằng 2 cm thì đường chéo của hình vuông là:
A/ cm B/ 8 cm C/ 4cm D/ cm
Câu 4: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có 2 đáy: AB = 2cm và CD = 4cm. Đường trung bình EF bằng:
A/ 2,5 cm B/ 1cm C/ 3cm D/ 3,5 cm
Câu 5: Cho tứ giác ABCD có: AB// DC; AB= DC và góc B = 900 thì tứ giác ABCD là hình:
A/ Hình hành B/ Chữ nhật C/ Vuông D/ Thoi
Câu 6: Câu nào đúng?
A/
KIỂM TRA 45 PHÚT
I/ Mục đích :
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức và kĩ năng môn hình học 8 của chương 1: Tứ giác.
II/ Hình thức đề kiểm tra 1 tiết (tự luận 60% và trắc nghiệm 40%)
III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra 1 tiết.
Cấpđộ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tứ giác. Hình thang và hình thang cân. Đường tb của hình thang, tam giác.
Nhận biết được các định nghĩa, định lý, dấu hiệu nhận biết hình thang và hình thang cân
Hiểu được các định nghĩa, định lý, dấu hiệu nhận biết hình thang và hình thang cân
Thực hiện được các bài tập có dạng định nghĩa, định lý, dấu hiệu nhận biết hình thang và hình thang cân. Làm được bài tập dạng đường tb của hình thang, tam giác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
2
1
18.2
2
1
18.2
1
0.5
9.1
2
1.25
22.7
2
1.75
31.8
9
5.5
Hình bình hành
Thực hiện được các bài tập có dạng định nghĩa, định lý, dấu hiệu nhận hình bình hành
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
0.75
100
1
0.75
100
Hình chữ nhật
Nhận biết được các định nghĩa, định lý, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
Thực hiện được các bài tập có dạng định nghĩa, định lý, dấu hiệu nhận hình chữ nhật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
2
1
57.1
1
0.75
42.9
3
1.75
100
Hình thoi
Thực hiện được các bài tập có dạng định nghĩa, định lý, dấu hiệu nhận hình thoi
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
1.5
100
1
1.5
100
Hình vuông
Thực hiện được các bài tập có dạng định nghĩa, định lý, dấu hiệu nhận hình vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
0.5
100
1
0.5
100
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20
2
1
10
9
7
70
15
10
100
IV/ Đề kiểm tra 1 tiết.
Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Kiểm tra 45 phút
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Hình học 8 (năm học 2016 – 2017)
Lớp: 8 Ngày kiểm tra: /11/2016
Điểm
Lời phê
A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Hãy khoanh tròn câu đúng trong các câu sau:
Câu 1: Hình nào vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng là hai đường chéo?
A/ Hình thang cân B/ Hình thoi C/ Hình chữ nhật D/ Hình bình hành
Câu 2: Câu phát biểu nào sau đây là sai?
A/ Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
B/ Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông.
C/ Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
D/ Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
Câu 3:Một hình vuông có cạnh bằng 2 cm thì đường chéo của hình vuông là:
A/ cm B/ 8 cm C/ 4cm D/ cm
Câu 4: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có 2 đáy: AB = 2cm và CD = 4cm. Đường trung bình EF bằng:
A/ 2,5 cm B/ 1cm C/ 3cm D/ 3,5 cm
Câu 5: Cho tứ giác ABCD có: AB// DC; AB= DC và góc B = 900 thì tứ giác ABCD là hình:
A/ Hình hành B/ Chữ nhật C/ Vuông D/ Thoi
Câu 6: Câu nào đúng?
A/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngo Van Hung
Dung lượng: 85,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)