Kt 1tiet toan 7 chuong thong ke

Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Én | Ngày 13/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: kt 1tiet toan 7 chuong thong ke thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn câu trả lời đúng.
Theo dõi thời gian làm bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7A. Cô giáo lập được bảng sau:
Thời gian (x)
2 3 5 6 9 10 12


Tần số (n)
1 2 8 10 3 7 5
N = 36

Câu 1: Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 36 B. 7 C. 35 D. 40
Câu 2: Số các giá trị là khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 36 C. 6 D. 8
Câu 3: “Tần số” của giá trị 10 là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 4: Giá trị có “tần số” 3 là:
A. 5 B. 10 C. 2 D. 9
Câu 5: Giá trị lớn nhất là:
A. 3 B. 2 C. 12 D. 10
Câu 6: Mốt của dấu hiệu là:
A. 12 B. 9 C. 6 D. 10

II. TỰ LUẬN (7 điểm):
Bài 1: (6,0 điểm)
Kết quả bắn súng của một vận động viên được ghi lại trong bảng sau:
8
8
9
6
5
7
9
7
9
5

8
7
7
9
8
8
8
8
6
10

10
9
8
7
8
10
9
8
6
8

7
5
10
8
7
8
10
9
7
8

6
8
7
8
10
9
6
8
8
5

Dấu hiệu ở đây là gì? (1,0 đ)
Lập bảng “Tần số”. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu. (2,0 đ)
Mốt của dấu hiệu là bao nhiêu? (1,0 đ)
Rút ra một số nhận xét. (1,0 đ)
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. (1,0 đ)
Đề 2:
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm):
Bài 1 Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:

````````````````````````````````````````````````````````````````

Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng ghi vào giấy làm bài
1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 7 C. 20 D. 12
2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 20 D. 8
3) Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
4) Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
5) Mốt của dấu hiệu là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
6) Số trung bình cộng là:
A. 7,55 B. 8,25 C. 7,82 D.7,65
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: ( 6 điểm ) Theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:




a) Bảng trên đươc gọi là bảng gì? . Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số” và tính số trung bình công
c) Tìm mốt của dấu hiệu và nêu nhận xét
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2 : ( 1,0 điểm ) Cho bảng thống kê sau :
Đđiểm số
T tần số

C các tích


5
6
7
9 9
7
9
2
........
........
3
3
1 10
.........
.........
2 27




N N= 20
Tổng: 140


Tìm các số còn thiếu trong bảng trên và điền kết quả vào bảng
Trắc nghiệm (5 điểm).
Câu 1. Theo dõi thời gian (tính theo phút) làm bài tập môn toán của học sinh lớp 7 được ghi lại bảng sau:
Thời gian (x)
5
7
8
9
10
14

Tần số (n
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Kim Én
Dung lượng: 186,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)