KT 15 phut lan 1

Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết | Ngày 13/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: KT 15 phut lan 1 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra 15 phút Đại số lớp 9 – Lần 1
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em chọn là đúng
Câu 1: Căn bậc hai của 36 là:
A. 6 B. - 6 C. 1296 D. 6; - 6
Câu 2: Biểu thức có nghĩa khi:
A. x ≤  B. x ≥  C. x ≥  D. x ≤ 
Câu 3: =5 thì x bằng: A. 25 B. 5 C. 5; - 5 D. 25 ; - 25
Câu 4: bằng: A. 4xy2 B. - 4xy2 C. 4 D. 4x2y4
Câu 5: Giá trị biểu thức bằng: A.  B.  C. 4 D. 5
Câu 6: Giá trị biểu thức  bằng:
A. 1 B. 2 C. 12 D. 
Câu7: So sánh 5 với  ta có kết luận sau:
A. 5 >  B. 5 <  C. 5 =  D. Không so sánh được
Câu8: bằng:
A. - (4x-3) B.  C. 4x-3 D. 
Câu 9: Nếu = 4 thì x bằng:
A. x = 11 B. x = - 1 C. x = 121 D. x = 4
Câu 10: Biểu thức xác định khi:
A. x ≤  và x ≠ 0 B. x ≥  và x ≠ 0 C. x ≥  D. x ≤ 
Câu 11: Với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A =  là:
A. x B. -  C. D. x-1
Câu 12: Với a > 0, b > 0 thì bằng:
A. 2 B.  C.  D. 
Câu 13: Hãy đánh dấu "X" vào ô trồng thích hợp:
Các khẳng định
Đúng
Sai

Nếu a( N thì luôn có x ( N sao cho 



Nếu a( Z thì luôn có x ( Z sao cho 



Nếu a( Q; a 0 thì luôn có x ( Q; x 0 sao cho 



Nếu a( R; a  0 thì luôn có x ( R; x  0 sao cho 



Nếu a( R thì luôn có x ( R sao cho 








* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: 130,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)