KT 15 phut Dai 9 chuong IV
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết |
Ngày 13/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: KT 15 phut Dai 9 chuong IV thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Thứ ngày tháng năm 2015
Kiểm tra 15 phút chương IV – Bài số 2
Câu 1: (0.75 điểm) Điềndấu ( >; < ; = ) thích hợp vào chỗ trống để có khẳng định đúng:
Hàm số y =3x2 đồng biến khi x…0, nghịch biến khi x … 0; y …0 Khi x = 0.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau (cho câu 2-3-4-5-6-9-10):
Câu 2 : (0.75 điểm) Cho hàm số y= - 1,5x2 . Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số trên luôn đồng biến; B. Hàm số trên đồng biến khi x >0 và nghịch biến khi x< 0;
C. Hàm số trên luôn nghịch biến;
D. Hàm số trên luôn đồng biến khi x<0 và nghịch biến khi x>0;
Câu 3: (0.75 điểm) Đồ thị của hàm số y = - 4x2
Là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ B. Là đường cong đi qua gốc tọa độ
Là parabol đi qua gốc tọa độ, nhận trục Oy làm trục đối xứng, O là đỉnh của Parabol và là điểm thấp nhất của đồ thị.
Là parabol đi qua gốc tọa độ, nhận trục Oy làm trục đối xứng, O là đỉnh của Parabol và là điểm cao nhất của đồ thị.
4: Cho hàm số y = -có đồ thị (P). Điểm thuộc (P) là:
A. A(-2 ; 2) B. B(2; -2) C. C(; -1) D. D(-2; 4) E. Không có điểm nào
Câu 5: (0.5 điểm) Phương trình: (2m - 1)x2 + 5mx - 3 = 0 là phương trình bậc hai khi m bằng: A. với m ≠ . B. với m = C. với mọi m D. với m ≠ 0
Câu 6: (0,5 điểm) Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là phương trình bậc hai một ẩn? A. 5 x2- x = 0 B. x2 - 3x + 1 = 0
C. x2 - 2x = x2 - 3 = 0 D. 4x2 - 9 = 0
Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết luận đúng ( Cho câu 7, câu 8)
Câu 7: (0,75 điểm) Cho phương trình : ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) . Có ( = b2 - 4ac
A
B
KQ
1) > 0
a. Phương trình có nghiệm kép
1 nối với
2) < 0
b. Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
2 nối với
3) = 0
c. Phương trình vô nghiệm
3 nối với
Câu 8(0,75 điểm)
A( cho phương trình)
B ( số nghiệm của phương trình là)
KQ
1) x2 – 4x + 4 = 0
a. Phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 nối với
2) 3x2 – 4x - 5 = 0
b. Phương trình có nghiệm kép.
2 nối với
3) 4x2 - 2 x + =0
c. Phương trình vô nghiệm
3 nối với
Câu 9: (0,75 điểm) Số nghiệm của phương trình 3x2 - 6x - 1 = 0
A. Vô nghiệm B. Có hai nghiệm phân biệt C. Có nghiệm kép D. Có một nghiệm duy nhất
Câu 10(0,75 điểm) : Phương trình x2 + 3x – 4 = 0, có nghiệm là:
A. x1= 1; x2 = 4 B. x1= 1; x2 = - 4 C. x1= - 1; x2 = 4 D. x1= - 1; x2 = - 4
Câu 11: (0.5 điểm) Phương trình x2 - 2x + m = 0 có nghiệm khi
A. B. C. D.
Câu 12. (0.75 điểm) Phương trình 3 x2 + 5x – 1 = 0 có bằng
A. B. -37 C. 37 D. 13
Câu 13. (0.75 điểm) Phương trình 5x2 + 8x – 3 = 0
A. Có nghiệm kép B. Có hai nghiệm trái dấu C. Có hai nghiệm cùng dấu D. Vô nghiệm
Kiểm tra 15 phút chương IV – Bài số 2
Câu 1: (0.75 điểm) Điềndấu ( >; < ; = ) thích hợp vào chỗ trống để có khẳng định đúng:
Hàm số y =3x2 đồng biến khi x…0, nghịch biến khi x … 0; y …0 Khi x = 0.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau (cho câu 2-3-4-5-6-9-10):
Câu 2 : (0.75 điểm) Cho hàm số y= - 1,5x2 . Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số trên luôn đồng biến; B. Hàm số trên đồng biến khi x >0 và nghịch biến khi x< 0;
C. Hàm số trên luôn nghịch biến;
D. Hàm số trên luôn đồng biến khi x<0 và nghịch biến khi x>0;
Câu 3: (0.75 điểm) Đồ thị của hàm số y = - 4x2
Là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ B. Là đường cong đi qua gốc tọa độ
Là parabol đi qua gốc tọa độ, nhận trục Oy làm trục đối xứng, O là đỉnh của Parabol và là điểm thấp nhất của đồ thị.
Là parabol đi qua gốc tọa độ, nhận trục Oy làm trục đối xứng, O là đỉnh của Parabol và là điểm cao nhất của đồ thị.
4: Cho hàm số y = -có đồ thị (P). Điểm thuộc (P) là:
A. A(-2 ; 2) B. B(2; -2) C. C(; -1) D. D(-2; 4) E. Không có điểm nào
Câu 5: (0.5 điểm) Phương trình: (2m - 1)x2 + 5mx - 3 = 0 là phương trình bậc hai khi m bằng: A. với m ≠ . B. với m = C. với mọi m D. với m ≠ 0
Câu 6: (0,5 điểm) Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là phương trình bậc hai một ẩn? A. 5 x2- x = 0 B. x2 - 3x + 1 = 0
C. x2 - 2x = x2 - 3 = 0 D. 4x2 - 9 = 0
Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết luận đúng ( Cho câu 7, câu 8)
Câu 7: (0,75 điểm) Cho phương trình : ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) . Có ( = b2 - 4ac
A
B
KQ
1) > 0
a. Phương trình có nghiệm kép
1 nối với
2) < 0
b. Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
2 nối với
3) = 0
c. Phương trình vô nghiệm
3 nối với
Câu 8(0,75 điểm)
A( cho phương trình)
B ( số nghiệm của phương trình là)
KQ
1) x2 – 4x + 4 = 0
a. Phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 nối với
2) 3x2 – 4x - 5 = 0
b. Phương trình có nghiệm kép.
2 nối với
3) 4x2 - 2 x + =0
c. Phương trình vô nghiệm
3 nối với
Câu 9: (0,75 điểm) Số nghiệm của phương trình 3x2 - 6x - 1 = 0
A. Vô nghiệm B. Có hai nghiệm phân biệt C. Có nghiệm kép D. Có một nghiệm duy nhất
Câu 10(0,75 điểm) : Phương trình x2 + 3x – 4 = 0, có nghiệm là:
A. x1= 1; x2 = 4 B. x1= 1; x2 = - 4 C. x1= - 1; x2 = 4 D. x1= - 1; x2 = - 4
Câu 11: (0.5 điểm) Phương trình x2 - 2x + m = 0 có nghiệm khi
A. B. C. D.
Câu 12. (0.75 điểm) Phương trình 3 x2 + 5x – 1 = 0 có bằng
A. B. -37 C. 37 D. 13
Câu 13. (0.75 điểm) Phương trình 5x2 + 8x – 3 = 0
A. Có nghiệm kép B. Có hai nghiệm trái dấu C. Có hai nghiệm cùng dấu D. Vô nghiệm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: 55,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)