KT 15 phut chuong III hinh 8
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết |
Ngày 13/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: KT 15 phut chuong III hinh 8 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Thứ 5 ngày 12 tháng 3 năm 2015
Kiểm tra 15 phút chương III– Môn Hình học lớp 8
Họ và tên học sinh: ………………………………………….. lớp 8A2
Điểm
Nhận xét của cô giáo
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1: ( 1 điểm) Hai tam giác đồng dạng trong các hình sau là:
A. ∆DEF ∆ABC B. ∆PQR ∆EDF
C. ∆ABC ∆PQR D. Cả A, B, C đúng
Câu 2: ( 1 điểm) Trong hình 1 biết MQ là tia phân giác
Tỉ số là: A. B.
C. D.
Câu 3: ( 1 điểm) Độ dài x trong hình 2 là:
A. 2,5 B. 3
C. 2,9 D. 3,2
Câu 4: ( 1 điểm) Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau :
A. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
B. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau
C. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau
D. Hai tam giác cân đồng dạng với nhau khi có góc ở đỉnh bằng nhau
Câu 5: ( 1 điểm) Cho ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng . Tỉ số chu vi của hai tam giác đó: A. B. C. D.
Câu 6: Cho hình 3
a) ( 1 điểm) Chọn câu sai trong các câu sau
A. MM’ // NN’ B.
C. D. ∆OMM’ ∆ONN’
b) ( 1,5 điểm) Số đo độ dài đoạn OM trong hình 3 là:
A. 4 B. 5 C. 3 D.2
Câu 7:
a) ( 1 điểm) Cho ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng k = , khi đó tỉ số diện tích của ∆A’B’C’ và ∆ABC là k’, thì
A. k’ = B. k’ = C. k’ = D. k’ =
b) ( 1 ,5điểm) Cho (ABC vuông tại A, có AB = 9cm, BC = 15cm và
(DEF (ABC với tỉ số đồng dạng là 3. Vậy diện tích (DEF là bao nhiêu ?
A. 54cm2 B. 243cm2 C. 486cm2 D. 972cm2
Kiểm tra 15 phút chương III– Môn Hình học lớp 8
Họ và tên học sinh: ………………………………………….. lớp 8A2
Điểm
Nhận xét của cô giáo
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1: ( 1 điểm) Hai tam giác đồng dạng trong các hình sau là:
A. ∆DEF ∆ABC B. ∆PQR ∆EDF
C. ∆ABC ∆PQR D. Cả A, B, C đúng
Câu 2: ( 1 điểm) Trong hình 1 biết MQ là tia phân giác
Tỉ số là: A. B.
C. D.
Câu 3: ( 1 điểm) Độ dài x trong hình 2 là:
A. 2,5 B. 3
C. 2,9 D. 3,2
Câu 4: ( 1 điểm) Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau :
A. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
B. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau
C. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau
D. Hai tam giác cân đồng dạng với nhau khi có góc ở đỉnh bằng nhau
Câu 5: ( 1 điểm) Cho ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng . Tỉ số chu vi của hai tam giác đó: A. B. C. D.
Câu 6: Cho hình 3
a) ( 1 điểm) Chọn câu sai trong các câu sau
A. MM’ // NN’ B.
C. D. ∆OMM’ ∆ONN’
b) ( 1,5 điểm) Số đo độ dài đoạn OM trong hình 3 là:
A. 4 B. 5 C. 3 D.2
Câu 7:
a) ( 1 điểm) Cho ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng k = , khi đó tỉ số diện tích của ∆A’B’C’ và ∆ABC là k’, thì
A. k’ = B. k’ = C. k’ = D. k’ =
b) ( 1 ,5điểm) Cho (ABC vuông tại A, có AB = 9cm, BC = 15cm và
(DEF (ABC với tỉ số đồng dạng là 3. Vậy diện tích (DEF là bao nhiêu ?
A. 54cm2 B. 243cm2 C. 486cm2 D. 972cm2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: 90,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)