KT 15 P CHUONG IV-DS
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết |
Ngày 26/04/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: KT 15 P CHUONG IV-DS thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Thứ ngày tháng 4 năm 2019
KIỂM TRA 15 PHÚT ĐẠI SỐ 9 - CHƯƠNG IV ĐIỂM
Họ và tên HS: ………………………………………… Lớp 9A….
ĐỀ A
Câu 1:(0,75 điểm) Cho hàm số .
A. Hàm số trên luôn nghịch biến.B. Hàm số trên luôn đồng biến.
C. Hàm số trên nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 2(0,75 điểm) Biết điểm A(-4 ; 4) thuộc đồ thị hàm số . Vậy a bằng :
A. B. C. D.
Câu 3: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
A.
B.
C. y = - x2
D.
4(0,75 điểm) Cho hàm số y = -có đồ thị (P). Điểm thuộc (P) là:
A.A(-2 ; 2) B. B(2; -2) C. C(; -1) D. Không có điểm nào
Câu 5 : (0,75 điểm) Hàm số y = (m +2 )x2 đạt giá trị nhỏ nhất khi :
A. m < -2 B. m -2 C. m > -2 D . m -2
Câu 6: (0,75 điểm) Trong các phương trình sau, phương trình bậc hai là phương trình
A. B.
C. D.
Câu 7: (0,75 điểm) Phương trình: (2m - 1)x2 + 5mx - 3 = 0 là phương trình bậc hai khi:
A. m ≠ . B. m = C. với mọi giá trị của m D. m ≠ 0
Câu 8(0,75 điểm)
A( cho phương trình)
B ( số nghiệm của phương trình là)
KQ
1) x2 – 4x + 7= 0
a. Phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 nối với c
2) 3x2 – 4x - 5 = 0
b. Phương trình có nghiệm kép.
2 nối với a
3) x2 - 4x + 4 =0
c.Phương trình vô nghiệm
3 nối với b
Câu 9:(0,75 điểm) ) Số nghiệm của phương trình 4x2+3x + 1 = 0 là:
A. Vô nghiệm B. Có hai nghiệm phân biệt
C. Có nghiệm kép D. Có một nghiệm duy nhất
Câu 10(0,75 điểm): Phương trình x2- 5x + 4 = 0, có nghiệm là:
A. x1= 1; x2 = - 4 B. x1= 1; x2 = 4
C. x1= - 1; x2 = 4 D. x1= - 1; x2 = - 4
Câu 11: ( 0,5)Cho phương trình x2 + ( m - 2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu là :
A. m > 0 B m < 0C . m ( 0 D. m ≤ 0
Câu 12:( 0,5) Biệt thức của phương trình 3x2 - 4x - 1 = 0 là :
A. - 7B. 7C. 28 D.20.
Câu 13: ( 0,5)Phương trình có tổng và tích hai nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 14 : ( 0,5)Phương trình x2 – 2 (m + 1) x -2m - 4 = 0 có một nghiệm bằng – 2. Khi đó nghiệm còn lại bằng :
A. –1 B. 0 C . 1 D . 2
Câu 15. ( 0,5)Tổng hai số bằng 7,tích hai số bằng 12.Hai số đó là nghiệm của phương trình.
A. x2 - 12x + 7 = 0 B. x2 + 12x – 7 = 0
C. x2 - 7x – 12 = 0 D. x2 - 7x +12 = 0
Thứ ngày tháng 4 năm 2019
KIỂM TRA 15 PHÚT ĐẠI SỐ 9 - CHƯƠNG IV ĐIỂM
Họ và tên HS: ………………………………………… Lớp 9A….
ĐỀ B
Câu 1:(0,75 điểm) Cho hàm số .
A. Hàm số trên luôn nghịch biến.B. Hàm số trên luôn đồng biến.
C. Hàm số trên nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 2(0,75 điểm) Biết điểm A(-2 ; 4) thuộc đồ thị hàm số . Vậy a bằng :
A. a = 1 B. C.
KIỂM TRA 15 PHÚT ĐẠI SỐ 9 - CHƯƠNG IV ĐIỂM
Họ và tên HS: ………………………………………… Lớp 9A….
ĐỀ A
Câu 1:(0,75 điểm) Cho hàm số .
A. Hàm số trên luôn nghịch biến.B. Hàm số trên luôn đồng biến.
C. Hàm số trên nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 2(0,75 điểm) Biết điểm A(-4 ; 4) thuộc đồ thị hàm số . Vậy a bằng :
A. B. C. D.
Câu 3: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
A.
B.
C. y = - x2
D.
4(0,75 điểm) Cho hàm số y = -có đồ thị (P). Điểm thuộc (P) là:
A.A(-2 ; 2) B. B(2; -2) C. C(; -1) D. Không có điểm nào
Câu 5 : (0,75 điểm) Hàm số y = (m +2 )x2 đạt giá trị nhỏ nhất khi :
A. m < -2 B. m -2 C. m > -2 D . m -2
Câu 6: (0,75 điểm) Trong các phương trình sau, phương trình bậc hai là phương trình
A. B.
C. D.
Câu 7: (0,75 điểm) Phương trình: (2m - 1)x2 + 5mx - 3 = 0 là phương trình bậc hai khi:
A. m ≠ . B. m = C. với mọi giá trị của m D. m ≠ 0
Câu 8(0,75 điểm)
A( cho phương trình)
B ( số nghiệm của phương trình là)
KQ
1) x2 – 4x + 7= 0
a. Phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 nối với c
2) 3x2 – 4x - 5 = 0
b. Phương trình có nghiệm kép.
2 nối với a
3) x2 - 4x + 4 =0
c.Phương trình vô nghiệm
3 nối với b
Câu 9:(0,75 điểm) ) Số nghiệm của phương trình 4x2+3x + 1 = 0 là:
A. Vô nghiệm B. Có hai nghiệm phân biệt
C. Có nghiệm kép D. Có một nghiệm duy nhất
Câu 10(0,75 điểm): Phương trình x2- 5x + 4 = 0, có nghiệm là:
A. x1= 1; x2 = - 4 B. x1= 1; x2 = 4
C. x1= - 1; x2 = 4 D. x1= - 1; x2 = - 4
Câu 11: ( 0,5)Cho phương trình x2 + ( m - 2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu là :
A. m > 0 B m < 0C . m ( 0 D. m ≤ 0
Câu 12:( 0,5) Biệt thức của phương trình 3x2 - 4x - 1 = 0 là :
A. - 7B. 7C. 28 D.20.
Câu 13: ( 0,5)Phương trình có tổng và tích hai nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 14 : ( 0,5)Phương trình x2 – 2 (m + 1) x -2m - 4 = 0 có một nghiệm bằng – 2. Khi đó nghiệm còn lại bằng :
A. –1 B. 0 C . 1 D . 2
Câu 15. ( 0,5)Tổng hai số bằng 7,tích hai số bằng 12.Hai số đó là nghiệm của phương trình.
A. x2 - 12x + 7 = 0 B. x2 + 12x – 7 = 0
C. x2 - 7x – 12 = 0 D. x2 - 7x +12 = 0
Thứ ngày tháng 4 năm 2019
KIỂM TRA 15 PHÚT ĐẠI SỐ 9 - CHƯƠNG IV ĐIỂM
Họ và tên HS: ………………………………………… Lớp 9A….
ĐỀ B
Câu 1:(0,75 điểm) Cho hàm số .
A. Hàm số trên luôn nghịch biến.B. Hàm số trên luôn đồng biến.
C. Hàm số trên nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 2(0,75 điểm) Biết điểm A(-2 ; 4) thuộc đồ thị hàm số . Vậy a bằng :
A. a = 1 B. C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)