KT 1 tiết địa 6 kì II
Chia sẻ bởi Nguyễn Trang |
Ngày 16/10/2018 |
98
Chia sẻ tài liệu: KT 1 tiết địa 6 kì II thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Cộng Hòa
Ngày kiểm tra: 12/03/2015 (6C)
Tổ: Tổng Hợp
17/03/2015 (6A)
18/03/2015 (6D-6B)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 6
Tiết 27 Theo PPCT
A/ MA TRẬN :
Cấp độ
Nội dung
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1. Khoáng sản.
Biết sự phân loại khoáng sản théo tính chất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Chủ đề 2. Thời tiết- khí hậu.
Biết các đặc điểm cơ bản về nhiệt độ không khí.
So sánh được thời tiết, khí hậu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1.0
10%
1
2.0
20%
3
3.0
30%
Chủ đề 3. Khí áp- gió.
Biết đặc điểm các khối khí.
Sự phân bố khí áp
Sự hoạt động các loại gió
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
2.0
20%
3
3.0
30%
Chủ đề 4. Các đới khí hậu.
Các dụng cụ đo nhiệt độ, lượng mưa.
Dựa vào bảng số liệu tính lượng mưa TB, nhiệt độ TB.
Nhận biết vị trí địa điểm dựa vào bảng số liệu.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
0,5
2.0
20%
0,5
1.0
10%
2
3,5
35%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
4.0
40%
3
3.0
30%
1
3.0
30%
9
10.0
100%
Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1(2đ): Khoanh tròn đáp án em cho là đúng:
1. Các mỏ khoáng sản: Đồng, Bô xít, vàng... là các mỏ khoáng sản:
A. Năng lượng B. Kim loại đen
C. Kim loại màu D. Phi kim loại
2. Nhiệt độ không khí thay đổi theo:
A. Độ cao B. Vĩ độ
C. Mức độ gần hay xa biển D. Cả 3 ý đều đúng
3. Trên Trái đất, những nơi có lượng mưa lớn là:
A. Dọc hai chí tuyến B.Vùng xích đạo và nơi đón gió
C. Dọc 2 bên đường vòng cực D. Sâu trong nội địa
4. Vành đai khí hậu có nhiệt độ cao nhất là:
A. Nhiệt đới B. Ôn đới C. Hàn đới
Câu 2(1đ): a. Nối các ý ở cột bên trái với các ý ở cột bên phải cho đúng:
Các khối khí
Đặc điểm
1. Khối khí nóng
a. Hình thành trên các vùng đất liền có tính chất tương đối khô
2. Khối khí lạnh
b. Hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao
3. Khối khí lục địa
c. Hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp.
b.
Dụng cụ
Để đo
1. Nhiệt kế
a. Độ ẩm không khí
2. Vũ kế
b. Lượng mưa
3. Ẩm kế
c. Nhiệt độ
4. Khí ấp kế
d. Khí áp
Phần II. Tự luận: (7đ)
Câu 1(2.0đ): Thời tiết khác khí hậu ở điểm nào?
Câu 2(2.0đ): Các loại gió thổi thường xuyên trên trái đất hoạt động như thế nào:
Câu 3(3đ):
Trình bày cách tính nhiệt độ trung bình năm?
Vận dụng: Dựa vào bảng số liệu em hãy tính nhiệt
Ngày kiểm tra: 12/03/2015 (6C)
Tổ: Tổng Hợp
17/03/2015 (6A)
18/03/2015 (6D-6B)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 6
Tiết 27 Theo PPCT
A/ MA TRẬN :
Cấp độ
Nội dung
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1. Khoáng sản.
Biết sự phân loại khoáng sản théo tính chất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Chủ đề 2. Thời tiết- khí hậu.
Biết các đặc điểm cơ bản về nhiệt độ không khí.
So sánh được thời tiết, khí hậu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1.0
10%
1
2.0
20%
3
3.0
30%
Chủ đề 3. Khí áp- gió.
Biết đặc điểm các khối khí.
Sự phân bố khí áp
Sự hoạt động các loại gió
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
2.0
20%
3
3.0
30%
Chủ đề 4. Các đới khí hậu.
Các dụng cụ đo nhiệt độ, lượng mưa.
Dựa vào bảng số liệu tính lượng mưa TB, nhiệt độ TB.
Nhận biết vị trí địa điểm dựa vào bảng số liệu.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
0,5
2.0
20%
0,5
1.0
10%
2
3,5
35%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
4.0
40%
3
3.0
30%
1
3.0
30%
9
10.0
100%
Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1(2đ): Khoanh tròn đáp án em cho là đúng:
1. Các mỏ khoáng sản: Đồng, Bô xít, vàng... là các mỏ khoáng sản:
A. Năng lượng B. Kim loại đen
C. Kim loại màu D. Phi kim loại
2. Nhiệt độ không khí thay đổi theo:
A. Độ cao B. Vĩ độ
C. Mức độ gần hay xa biển D. Cả 3 ý đều đúng
3. Trên Trái đất, những nơi có lượng mưa lớn là:
A. Dọc hai chí tuyến B.Vùng xích đạo và nơi đón gió
C. Dọc 2 bên đường vòng cực D. Sâu trong nội địa
4. Vành đai khí hậu có nhiệt độ cao nhất là:
A. Nhiệt đới B. Ôn đới C. Hàn đới
Câu 2(1đ): a. Nối các ý ở cột bên trái với các ý ở cột bên phải cho đúng:
Các khối khí
Đặc điểm
1. Khối khí nóng
a. Hình thành trên các vùng đất liền có tính chất tương đối khô
2. Khối khí lạnh
b. Hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao
3. Khối khí lục địa
c. Hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp.
b.
Dụng cụ
Để đo
1. Nhiệt kế
a. Độ ẩm không khí
2. Vũ kế
b. Lượng mưa
3. Ẩm kế
c. Nhiệt độ
4. Khí ấp kế
d. Khí áp
Phần II. Tự luận: (7đ)
Câu 1(2.0đ): Thời tiết khác khí hậu ở điểm nào?
Câu 2(2.0đ): Các loại gió thổi thường xuyên trên trái đất hoạt động như thế nào:
Câu 3(3đ):
Trình bày cách tính nhiệt độ trung bình năm?
Vận dụng: Dựa vào bảng số liệu em hãy tính nhiệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trang
Dung lượng: 116,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)