Ks9

Chia sẻ bởi Cao Xuân Nhân | Ngày 14/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: ks9 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Phòng Giáo Dục Định Quán ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Trường Trung học cơ sở Thanh Sơn Môn thi: Toán 9
Họ và tên : ……………………………Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Lớp: ………………… Năm học: 2008 – 2009
Điểm
Lời phê của Giáo Viên










A) Chọn câu đúng sai: (0,5 điểm )
Học sinh đánh dấu “ X” vào ô thích hợp trong các câu sau:
Nội dung
Đúng
 Sai

1) Phương trình 5x – 2 = 5x – 2 có vô số nghiệm.



2) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.



B) Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng (2,5 điểm )
1) Phương trình y3 – y = 0 có :
a) Một nghiệm b) Hai nghiệm c) Ba nghiệm d) Vô nghiệm
2) Giá trị của x để biểu thức -4x – 5 dương là:
a) x < - b) x >  c) x <  d) x  
3) Giá trị của biểu thức x2 + 3 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức (x + 3)2 khi x bằng:
a) x  - 1 b) x < -1 c) x > 1 d) x  -1
4) Độ dài một cạnh hình thoi là 20 cm, độ dài một đường chéo hình thoi là 24 cm. Diện tích hình thoi là :
a) 240 cm2 b) 192 cm2 c) 384cm2 d) 480 cm2
5) Một hình lập phương có thể tích là 125cm3. Vậy diện tích xung quanh của hình lâp phương là:
a) 25cm2 b) 20 cm2 c) 150 cm2 d) 100 cm2
C) Bài tập: (7 điểm)
Bài 1: Giải phương trình: (2,5 điểm )
a) 
b) x(2x – 1) – 8 > 5 – 2x(1 – x)
c) 
Bài 2: (1,5 điểm)
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 35 km/h và trở về từ B đến A với vận tốc 30 km/h. Thời gian đi và về mất 8h40`. Tính quãng đường AB.
Bài 3: (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 15 cm, AC = 20 cm, kẻ đường cao AH của tam giác ABC.
Chứng minh rằng AB2 = BH.BC. Suy ra độ dài các đọan thẳng BC và CH
Kẻ HM vuông góc với AB và HN vuông góc với AC. Chứng minh rằng AM.AB = AN.AC. Suy ra (AMN đồng dạng với (ACB.




Phòng Giáo Dục Định Quán ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Trường Trung học cơ sở Thanh Sơn ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM TOÁN 9
A) Chọn câu đúng sai: (0,5 điểm)
a) Đúng (0,25 điểm) b) Sai (0,25 điểm)
B) Trắc nghiệm : (2,5 điểm)

Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5

c
a
d
c
d

C) Bài tập: (7 điểm)
Bài 1:
a) vô số nghiệm x2 (0,75 điểm) b) x > 13 (0,75 điểm) c) x <  (1 điểm)
Bài 2: (1,5 điểm)
Gọi x (km) là quãng đường AB (ĐK: x > 0) (0,25 điểm)
Thời gian lúc đi là:  (giờ) (0,25 điểm)
Thời gian lúc về là:  (giờ) (0,25 điểm)
Ta có phương trình:  +  =  (0,25 điểm)
=>  (0,25 điểm)
=> 
=>  (0,25 điểm)
Vậy quãng đường AB là 140 km
Bài 3: Vẽ hình đúng được 0,5 điểm

Câu a: 1,25 điểm
* Ta có (AHB đồng dạng (CAB (0,25 điểm)
(0,25 điểm)
* Tính được BC = 25 cm (0,25 điểm)
* Tính được  cm (0,25 điểm)
 cm (0,25 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Xuân Nhân
Dung lượng: 70,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)