Kien tra 1 t dia 6

Chia sẻ bởi Lê Hải Yến | Ngày 16/10/2018 | 62

Chia sẻ tài liệu: kien tra 1 t dia 6 thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

Ngày soạn: 10/3/2012
Ngày dạy:


KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT

I. Mục tiêu: (Qua giờ kiểm tra):
- GV kiểm tra được việc nắm kién thức của HS.
- GD ý thức tự giác, làm bài độc lập.
- Rèn kĩ năng tư duy, nhận dạng câu hỏi và bài tập.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: - Chuẩn bị kiến thức cơ bản.
- Các tài kiệu tham khảo.
2. Học snh: Giấy, bút.
III. Tiến trình bài học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Bài cũ: không
3. Bài kiểm tra
A. Ma trận:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Khoáng sản
Biết sự phân loại khoáng sản theo tính chất










Số câu
1





1=11.1%

Số điểm
 0,5





 0,5=5%

Thời tiết - khí hậu
Biết các đặc điểm cơ bản về nhiệt độ không khí
So sánh được thời tiết - KH











Số câu
2
1




3=33.3%

Số điểm
 1
 2




 3=30%

Khí áp - gió
Biết đặc điểm các khối khí

Sự phân bố khí áp

Sự hoạt động của các loại gió





Số câu
1

1
1


3=33.3%

Số điểm
 0,5

 0,5
 2


 3=30%

Các đới khí hậu


Các dụng cụ đo nhiệt độ, lượng mưa...


Đặc điểm của đới khí hậu



Số câu


1


1
2=22.2%

Số điểm


 0,5


 3
 3,5=35%

Tổng









Số câu
5 = 55.6%
3 = 33.3%
1=11.1%
9=100%

Số điểm

4=40%

3 = 30%
 3=30%
 10=100%





B. Đề kiểm tra.

























KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÝ 6

ĐỀ BÀI:
I. Trắc nghiệm khách quan:(2đ)
Câu 1: Khoanh tròn vào những đáp án em cho là đúng nhất(1 điểm)
1. Than đá, than nâu, than bùn, dầu mỏ, khí đốt... thuộc loại khoáng sản:
A. Năng lợng B. Kim loại đen C. Kim loại màu D. Phi kim loại.
2. Nhân tố quan trọng nhất ảnh hởng đến sự phân hoá khí hậu trên Trái Đất:
A.Thảm thực vật B. Biển và lục địa C. Vĩ độ D. Hoàn lưu khí quyển
3. Trên Trái Đất, các đai khí áp thấp nằm ở vĩ độ:
A. O0 và 300 B. O0 và 600 C. 3O0 và 600 D. 6O0 và 900
4. Dụng cụ đo nhiệt độ không khí:
A. ẩm kế B. Nhiệt kế C. Vũ kế D. Khí áp kế
Câu 2(1đ. Nối các ý ở cột bên trái với các ý ở cột bên phải cho đúng:

Dụng cụ
Để đo

1. Nhiệt kế
a. Độ ẩm không khí

2. Vũ kế
b. Lượng mưa

3. ẩm kế
c. Nhiệt độ

4. Khí áp kế
d. Khí áp

II. Tự luận: (7đ)
Câu 3(2.0đ): Thời tiết khác khí hậu ở điểm nào?
Câu 4(2.0đ): Khí áp là gì, gió là gì?
Câu 5(4đ): Điền vị trí các các vành đai khí hậu trên trái đất vào hình vẽ sau và cho biết đặc điểm của vành đai khí hậu nhiệt đới?


3.Đáp án – biểu điểm :
Câu
Đáp án
Điểm

1

1 – A; 2 –D;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Hải Yến
Dung lượng: 294,00KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)