Kiemtrachuong1-ds8
Chia sẻ bởi Lê Kim Thương |
Ngày 13/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: kiemtrachuong1-ds8 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Trường Thcs Nguyễn Đình Chiểu Thứ … Ngày … Tháng 10 Năm 2011
Họ và tên : KIỂM TRA 45 phút
Lớp : Môn : Đại Số Lớp 8
Điểm
Lời nhận xét của Giáo Viên
Đề
TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Câu 1: Kết quả của phép tính 2x2.(3x – 1) bằng:
a) 6x3 – 1 b) 6x3 +2x2 c) 6x3 + 1 d) 6x3 - 2x2
Câu 2: Xác định tính đúng ( Đ ), sai ( S ) của các biểu thức sau :
x2 – 4x + 4 = ( x - 2 )2 b) x3 – 3x2 + 3x – 1 = ( x + 1 )3
c) ( x – 2 ).( x2 + 2x + 4 )= x3 - 8 d) ( a – 3 ) . ( a + 3 ) = a2 – 6
Câu 3: Kết quả của phép tính : 4x6y : 2x2y bằng :
a) 2x4 b) 2x3 c) 2x4y d) 2x3y
Câu 4: Kết quả của phép tính : ( 15x2y5 – 6x3y ) : 3xy bằng :
a) – 5xy4 + 2x2 b) 5xy4 – 2x2 c) 2x2 + 5xy4 d) 5x2y5 – 2x3
Câu 5: Đơn thức 27x3y2z4 chia hết cho đơn thức:
a) 9x2y3z4 b) 5x3y2z2 c)18x4y2z3 d)-3x2y4z3
Câu 6: Khai triển hằng đẳng thức (A - B)2 ta được :
a) A2 + 2AB + B2 b) B2 - A2 +2AB
c) A2 - 2AB + B2 d) A2 + 2AB - B2
Câu 7: Đa thức chia hết cho đơn thức nào?
a) 4x2y2 b) - 5x3y5 c) 8x6y2 d) 6x7y7
Câu 8: Tìm x biết : ( 2x – 3 ) . ( x – 2 ) = 0 ta được :
a) x = ; x = 2 b) x = ; x = 2 c) x = ; x = -2 d) x = 0
Câu 9: Giá trị của biểu thức : x3 – 3x2 + 3x – 1 tại x = 21 bằng :
a) 0 b) 60 c) 80 d) 8000
B. TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu 1: Thực hiện phép tính :
( x – 5 ) . ( x2 – 2x + 3 )
( 2x3 – 9x2 + 19x – 15 ) : ( x2 – 3x + 5)
Câu 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
x3 – 6x2 + 9x
7x + 7y – 2x2y – 2xy2
x2 – 2x – 8
3: Tìm x, biết:
4x2 – 16x = 0
Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất ( GTLN) của đa thức 4x – x2 + 3
Họ và tên : KIỂM TRA 45 phút
Lớp : Môn : Đại Số Lớp 8
Điểm
Lời nhận xét của Giáo Viên
Đề
TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Câu 1: Kết quả của phép tính 2x2.(3x – 1) bằng:
a) 6x3 – 1 b) 6x3 +2x2 c) 6x3 + 1 d) 6x3 - 2x2
Câu 2: Xác định tính đúng ( Đ ), sai ( S ) của các biểu thức sau :
x2 – 4x + 4 = ( x - 2 )2 b) x3 – 3x2 + 3x – 1 = ( x + 1 )3
c) ( x – 2 ).( x2 + 2x + 4 )= x3 - 8 d) ( a – 3 ) . ( a + 3 ) = a2 – 6
Câu 3: Kết quả của phép tính : 4x6y : 2x2y bằng :
a) 2x4 b) 2x3 c) 2x4y d) 2x3y
Câu 4: Kết quả của phép tính : ( 15x2y5 – 6x3y ) : 3xy bằng :
a) – 5xy4 + 2x2 b) 5xy4 – 2x2 c) 2x2 + 5xy4 d) 5x2y5 – 2x3
Câu 5: Đơn thức 27x3y2z4 chia hết cho đơn thức:
a) 9x2y3z4 b) 5x3y2z2 c)18x4y2z3 d)-3x2y4z3
Câu 6: Khai triển hằng đẳng thức (A - B)2 ta được :
a) A2 + 2AB + B2 b) B2 - A2 +2AB
c) A2 - 2AB + B2 d) A2 + 2AB - B2
Câu 7: Đa thức chia hết cho đơn thức nào?
a) 4x2y2 b) - 5x3y5 c) 8x6y2 d) 6x7y7
Câu 8: Tìm x biết : ( 2x – 3 ) . ( x – 2 ) = 0 ta được :
a) x = ; x = 2 b) x = ; x = 2 c) x = ; x = -2 d) x = 0
Câu 9: Giá trị của biểu thức : x3 – 3x2 + 3x – 1 tại x = 21 bằng :
a) 0 b) 60 c) 80 d) 8000
B. TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu 1: Thực hiện phép tính :
( x – 5 ) . ( x2 – 2x + 3 )
( 2x3 – 9x2 + 19x – 15 ) : ( x2 – 3x + 5)
Câu 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
x3 – 6x2 + 9x
7x + 7y – 2x2y – 2xy2
x2 – 2x – 8
3: Tìm x, biết:
4x2 – 16x = 0
Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất ( GTLN) của đa thức 4x – x2 + 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Kim Thương
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)