KIÊMT TRA HÌNH HỌC 8 tuần 13
Chia sẻ bởi Dương Khải Hoàng |
Ngày 13/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: KIÊMT TRA HÌNH HỌC 8 tuần 13 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Tuần 13/ tiết 25 Ngày dạy : 22 /11./2017 . Lớp : 8A1 ; 8A2 ; 8A3 ; 8A4
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS được kiểm tra khả năng tiếp thu các kiến thức cơ bản trong chương I
- Kĩ năng: Vận dụng được các kiến thức vào giải toán
- Tư duy, thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc khi làm bài
II. MA TRẬN:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Vận dụng
thấp
Vận dụng
thực tiễn
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tứ giác lồi .Hình thang,
hình thang vuông và hình
thang cân. Hình bình hành. Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông.
Nhận biết được tứ giác là hình gì
Vẽ được tứ giác theo yêu cầu
Tính được số đo 1 góc của tứ giác. Tính được độ dài cạnh, đường chéo của một hình.
Sử dụng được các định lí về đường trung bình của tam giác, của hình thang vào giải toán.
Vận dụng được định nghĩa, tính chất hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông vào giải toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
1
0,5đ
4
2,0đ
2
2,5 đ
2
2,0đ
10
7,5 điểm
75%
2.Đối xứng trục và đối xứng tâm.
Trục đối xứng, tâm đối xứng của một hình
Vẽ được hình đối xứng trục, đối xứng tâm
Vận dụng được tính chất của hình đối xứng vào giải toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2,0đ
1
0,5đ
3
2,5 điểm
25%
Tông số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
3,0 điểm
30%
6
4,5 điểm
45%
3
2,5 điểm
25%
13
10,0 điểm
100%
III. ĐỀ KIỂM TRA:
Đề 1:
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Chọn đáp án đúng theo yêu cầu của câu hỏi và trình bày vào bài làm theo cách sau:
Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A và câu 2 chọn đáp án B ta viết: 1.A ; 2.B
Câu1: Cho tứ giác ABCD, trong đó có + = 1400. Tổng + = ?
A. 2200. B. 2000 . C. 1600 . D. 1500 .
Câu 2: Tam giác MNP đối xứng với tam giác M’N’P’ qua đường thẳng d, biết tam giác MNP có chu vi là 48cm khi đó chu vi của tam giác M’N’P’ có giá trị là
A. 24cm. B.32 cm. C. 40cm. D. 48 cm.
Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh song song.
B. Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau .
C. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.
D. Hình bình hành là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.
Câu 4: Trong hình chữ nhật đường chéo có độ dài là 7 cm ,một cạnh có độ dài là thì cạnh còn lại có độ dài là
A. 6 cm. B. . D. . D. .
Câu 5: Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8 cm và 10 cm. Cạnh của hình thoi bằng
A. 6 cm. B. . C. . D. 9cm.
Câu 6: Một hình vuông có cạnh bằng 4 cm thì đường chéo của hình vuông đó là
A. 8cm. B.cm. D. 5 cm. D. .
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm) Vẽ hình đối xứng với các hình đã cho qua trục d (hình 1)
Hình 1
Bài 2: (2,0 điểm) Tính độ dài các đoạn thẳng EF, GK trong các hình vẽ sau ( hình 2 )
Hình 2
Bài 3: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. ( AB < AC ) đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, M là điểm đối xứng với H qua I.
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS được kiểm tra khả năng tiếp thu các kiến thức cơ bản trong chương I
- Kĩ năng: Vận dụng được các kiến thức vào giải toán
- Tư duy, thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc khi làm bài
II. MA TRẬN:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Vận dụng
thấp
Vận dụng
thực tiễn
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tứ giác lồi .Hình thang,
hình thang vuông và hình
thang cân. Hình bình hành. Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông.
Nhận biết được tứ giác là hình gì
Vẽ được tứ giác theo yêu cầu
Tính được số đo 1 góc của tứ giác. Tính được độ dài cạnh, đường chéo của một hình.
Sử dụng được các định lí về đường trung bình của tam giác, của hình thang vào giải toán.
Vận dụng được định nghĩa, tính chất hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông vào giải toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
1
0,5đ
4
2,0đ
2
2,5 đ
2
2,0đ
10
7,5 điểm
75%
2.Đối xứng trục và đối xứng tâm.
Trục đối xứng, tâm đối xứng của một hình
Vẽ được hình đối xứng trục, đối xứng tâm
Vận dụng được tính chất của hình đối xứng vào giải toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2,0đ
1
0,5đ
3
2,5 điểm
25%
Tông số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
3,0 điểm
30%
6
4,5 điểm
45%
3
2,5 điểm
25%
13
10,0 điểm
100%
III. ĐỀ KIỂM TRA:
Đề 1:
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Chọn đáp án đúng theo yêu cầu của câu hỏi và trình bày vào bài làm theo cách sau:
Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A và câu 2 chọn đáp án B ta viết: 1.A ; 2.B
Câu1: Cho tứ giác ABCD, trong đó có + = 1400. Tổng + = ?
A. 2200. B. 2000 . C. 1600 . D. 1500 .
Câu 2: Tam giác MNP đối xứng với tam giác M’N’P’ qua đường thẳng d, biết tam giác MNP có chu vi là 48cm khi đó chu vi của tam giác M’N’P’ có giá trị là
A. 24cm. B.32 cm. C. 40cm. D. 48 cm.
Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh song song.
B. Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau .
C. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.
D. Hình bình hành là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.
Câu 4: Trong hình chữ nhật đường chéo có độ dài là 7 cm ,một cạnh có độ dài là thì cạnh còn lại có độ dài là
A. 6 cm. B. . D. . D. .
Câu 5: Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8 cm và 10 cm. Cạnh của hình thoi bằng
A. 6 cm. B. . C. . D. 9cm.
Câu 6: Một hình vuông có cạnh bằng 4 cm thì đường chéo của hình vuông đó là
A. 8cm. B.cm. D. 5 cm. D. .
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm) Vẽ hình đối xứng với các hình đã cho qua trục d (hình 1)
Hình 1
Bài 2: (2,0 điểm) Tính độ dài các đoạn thẳng EF, GK trong các hình vẽ sau ( hình 2 )
Hình 2
Bài 3: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. ( AB < AC ) đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, M là điểm đối xứng với H qua I.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Khải Hoàng
Dung lượng: 539,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)