Kiem tra trac nghiem Dai so 9 Bai- On tap-Chuong IV
Chia sẻ bởi Lưu Văn Chương |
Ngày 13/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra trac nghiem Dai so 9 Bai- On tap-Chuong IV thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Họ và Tên:.............................................................Đề số :
Kiểm tra Trắc nghiệm Môn Toán ĐS lớp 9-Chương IV
Ôn tập chương IV
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Câu 1 Chọn câu trả lời đúng
Trong các hàm số sau chỉ ra các hàm số đồng biến khi x < 0
1) y = 2x2 2) y = - 2x2 3) y =
A. 1); 2) B. 1); 3) C. 1); 2); 3) D.2); 3)
Câu 2 Chọn câu trả lời đúng
Tìm a, biếtđồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm M(2; - 1)
A. a = - 4 B. a = C. D.
Câu 3 Chọn câu trả lời đúng
Xác định các giá trị m để phương trình x2 – 7x + m = 0 có nghiệm:
A. m < B. m > C. m ≤ D. m ≥
Câu 4 Chọn câu trả lời đúng
Cho phương trình 5x2 – 9x + m2 = 0
Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng 1
A. m = 4 B. M = - 4 C. m = ± D. m = ± 2
Câu 5. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng với phương trình (5 +)x2 - x - = 0
Phương trình có hai nghiệm dương.
Phương trình có hai nghiệm âm.
Phương trình có hai nghiệm trái dấu
Phương trình vô nghiệm
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng
Gọi x1; x2 là hai nghiệm phương trình 7x2 + ax – b = 0
Tính x1 + x2 + x1.x2
A. B. C. D.
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng
Hai phương trình ẩn x: x2 + mx + 1 = 0 và x2 – x – m = 0 có một nghiệm chung khi m bằng:
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng
Voiứ giá trị nào của m thì phương trình x2 – 4x + m – 1 = 0 có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn 2x1 + 3x2 = 6
A. m = - 11 B. m = 13 C. m = - 13 D. Một kết quả khác
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng
Giải phương trình x4 – 8x2 + 15 = 0 được tập nghiệm:
A. S = B. S =
C. S = D. S =
Câu 10 Chọn câu trả lời đúng
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì sau 6 giờ đầy bể. Nếu mỗi vòi chảy một mình để đầy bể vòi thứ nhất cần nhiều thời gian hơn vòi thứ hai là 5 giờ. Hỏi nếu mỗi vòi chảy riêng thì sau bao lâu sẽ đầy bể ?
Nếu gọi thời gian để vòi thứ hai chảy riêng đầy bể là x (giờ) (Điều kiện x > 0) thì phương trình lập được là:
A. B.
C. D.
ĐÁP ÁN
Câu
A
B
C
D
1
X
2
X
3
X
4
X
5
X
6
X
7
X
8
X
9
X
10
X
Kiểm tra Trắc nghiệm Môn Toán ĐS lớp 9-Chương IV
Ôn tập chương IV
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Câu 1 Chọn câu trả lời đúng
Trong các hàm số sau chỉ ra các hàm số đồng biến khi x < 0
1) y = 2x2 2) y = - 2x2 3) y =
A. 1); 2) B. 1); 3) C. 1); 2); 3) D.2); 3)
Câu 2 Chọn câu trả lời đúng
Tìm a, biếtđồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm M(2; - 1)
A. a = - 4 B. a = C. D.
Câu 3 Chọn câu trả lời đúng
Xác định các giá trị m để phương trình x2 – 7x + m = 0 có nghiệm:
A. m < B. m > C. m ≤ D. m ≥
Câu 4 Chọn câu trả lời đúng
Cho phương trình 5x2 – 9x + m2 = 0
Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng 1
A. m = 4 B. M = - 4 C. m = ± D. m = ± 2
Câu 5. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng với phương trình (5 +)x2 - x - = 0
Phương trình có hai nghiệm dương.
Phương trình có hai nghiệm âm.
Phương trình có hai nghiệm trái dấu
Phương trình vô nghiệm
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng
Gọi x1; x2 là hai nghiệm phương trình 7x2 + ax – b = 0
Tính x1 + x2 + x1.x2
A. B. C. D.
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng
Hai phương trình ẩn x: x2 + mx + 1 = 0 và x2 – x – m = 0 có một nghiệm chung khi m bằng:
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng
Voiứ giá trị nào của m thì phương trình x2 – 4x + m – 1 = 0 có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn 2x1 + 3x2 = 6
A. m = - 11 B. m = 13 C. m = - 13 D. Một kết quả khác
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng
Giải phương trình x4 – 8x2 + 15 = 0 được tập nghiệm:
A. S = B. S =
C. S = D. S =
Câu 10 Chọn câu trả lời đúng
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì sau 6 giờ đầy bể. Nếu mỗi vòi chảy một mình để đầy bể vòi thứ nhất cần nhiều thời gian hơn vòi thứ hai là 5 giờ. Hỏi nếu mỗi vòi chảy riêng thì sau bao lâu sẽ đầy bể ?
Nếu gọi thời gian để vòi thứ hai chảy riêng đầy bể là x (giờ) (Điều kiện x > 0) thì phương trình lập được là:
A. B.
C. D.
ĐÁP ÁN
Câu
A
B
C
D
1
X
2
X
3
X
4
X
5
X
6
X
7
X
8
X
9
X
10
X
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Văn Chương
Dung lượng: 121,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)