Kiểm tra Toán 9 học kỳ II
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mỹ Hoàn |
Ngày 14/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Toán 9 học kỳ II thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Phòng Giáo dục Krông Ana ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2006 - 2007
-----(((----- Môn : Toán - Lớp 9
Thời gian làm bài : 90 phút
*******
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn phương án đúng trong các câu sau và viết vào giấy làm bài:
Câu 1: Nghiệm của phương trình là:
A. 1 và 2 B. -1 và - 2 C. -1 và 2 D. 1 và -2
Câu 2: Cho phương trình: ; gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình. Giá trị của biểu thức là:
A. 3 B. -3 C. 1 D. -1
Câu 3: Hệ phương trình: vô nghiệm khi:
A. a = -2 B. a = -1 C. a = 1 D. a = 2
Câu 4: Tổng số đo hai góc đối diện của một tứ giác nội tiếp đường tròn là:
A. 3600 B. 1200 C. 900 D. 1800
Câu 5: Diện tích hình tròn có đường kính AB = 10 cm là:
A. 25(cm2) B. 20 (cm2) C. 10(cm2) D. 100 (cm2)
Câu 6: Thể tích hình nón có chiều cao h = 8cm và bán kính của đường tròn đáy là r = 6cm là:
A. 48 (cm3) B. 128(cm3) C. 96 (cm3) D. 288(cm3)
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 120m. Nếu tăng chiều dài 6 m thì chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật ban đầu.
Câu 2 (2 điểm): Cho phương trình (1) với m là tham số.
a. Giải phương trình (1) khi m = 2
b. Định m để phương trình (1) có hai nghiệm mà tổng các bình phương hai nghiệm bằng 34.
Câu 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC có ba góc đều nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O. Kẻ hai đường cao BI và CK. Chứng minh:
a. Tứ giác BKIC nội tiếp được trong một đường tròn.
b. Tam giác AKI đồng dạng với tam giác ACB.
c. OA vuông góc với KI.
-------------------------------------------
-----(((----- Môn : Toán - Lớp 9
Thời gian làm bài : 90 phút
*******
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn phương án đúng trong các câu sau và viết vào giấy làm bài:
Câu 1: Nghiệm của phương trình là:
A. 1 và 2 B. -1 và - 2 C. -1 và 2 D. 1 và -2
Câu 2: Cho phương trình: ; gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình. Giá trị của biểu thức là:
A. 3 B. -3 C. 1 D. -1
Câu 3: Hệ phương trình: vô nghiệm khi:
A. a = -2 B. a = -1 C. a = 1 D. a = 2
Câu 4: Tổng số đo hai góc đối diện của một tứ giác nội tiếp đường tròn là:
A. 3600 B. 1200 C. 900 D. 1800
Câu 5: Diện tích hình tròn có đường kính AB = 10 cm là:
A. 25(cm2) B. 20 (cm2) C. 10(cm2) D. 100 (cm2)
Câu 6: Thể tích hình nón có chiều cao h = 8cm và bán kính của đường tròn đáy là r = 6cm là:
A. 48 (cm3) B. 128(cm3) C. 96 (cm3) D. 288(cm3)
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 120m. Nếu tăng chiều dài 6 m thì chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật ban đầu.
Câu 2 (2 điểm): Cho phương trình (1) với m là tham số.
a. Giải phương trình (1) khi m = 2
b. Định m để phương trình (1) có hai nghiệm mà tổng các bình phương hai nghiệm bằng 34.
Câu 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC có ba góc đều nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O. Kẻ hai đường cao BI và CK. Chứng minh:
a. Tứ giác BKIC nội tiếp được trong một đường tròn.
b. Tam giác AKI đồng dạng với tam giác ACB.
c. OA vuông góc với KI.
-------------------------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mỹ Hoàn
Dung lượng: 37,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)