Kiểm tra Toán 9 học kỳ II
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Phượng |
Ngày 14/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Toán 9 học kỳ II thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Trường thcs hồng phong
Họ tên: ....................................
Lớp: ..............
Bài kiểm tra học kì II - năm học 2006 - 2007
Môn Toán 9 - Thời gian 90`
Ngày .... tháng.... năm 2007
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4đ)
Câu I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phương trình 4x - 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm?
A. (-1;-1)
B. (-1;1)
C. (1;-1)
D. (1;1)
Câu 2. Nếu điểm P(1;-2) thuộc đường thẳng x-y=m thì m bằng:
A. -1
B. 1
C. -3
D. 3
Câu 3: Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x+y = 1 để được một hệ phương trình có nghiệm duy nhất?
A. x+y=-1
B. 0.x+y=1
C. 2y = 2-2x
D. 3y = -3x+3
Câu 4: Hệ phương trình: có nghiệm là:
A. (0; 1)
B. (1; 0)
C. (-1; 0)
D. (0; -1)
Câu 5: Cho hàm số . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số trên luôn đồng biến
B. Hàm số trên luôn nghịch biến
C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
Câu 6: Điểm P(-1;-2) thuộc đồ thị hàm số y = m.x2 khi m bằng:
A. 2
B. -2
C. 4
D. -4
Câu 7: Biệt thức (` của phương trình 4x2 - 6x - 1 = 0 là:
A. 5
B. 13
C. 20
D. 25
Câu 8: Tổng hai nghiệm của phương trình 2x2+5x-3=0 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Biết MN>PQ, cách viết nào dưới đây là đúng với hình vẽ:
A. sđsđ
B. sđsđ
C. sđsđ
D. Không so sánh được
Câu 10: Cho hình vẽ, biết sđ, N là điểm chính giữa của cung MP, M là điểm chính giữa của cung QN. Số đo x của cung PQ là:A.750
B. 800
C. 1350
D. 1500
Câu 11: Cho đường tròn tâm O, dây cung AB =
A. 200 B. 300 C. 600 D. 900
Câu 12: Cho các số đo như hình vẽ, biết . Độ dài cung MmN là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Cho (ABC vuông tại A, AC = 3cm, AB = 4cm. Quay tam giác đó một vòng quanh cạnh AB được một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
A. 10((cm2)
B. 15((cm2)
C. 20((cm2)
D. 24((cm2)
Câu II. Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết quả đúng:
A
B
Nối
a. Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng R, chiều cao bằng h là
1.
b. Công thức tính thể tích của hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng R, chiều cao bằng h là
2.
c. Công thức tính thể tích hình cầu bán kính R là
3.
4.
Phần II. Tự luận (6đ)
Câu 1 (1,5đ). Giải phương trình:
Câu 2(1,5đ). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một nhóm học sinh tham gia lao động chuyển 105 bó sách về thư viện của trường. Đến buổi lao động có 2 bạn bị ốm không tham gia được, vì vậy mỗi bạn phải chuyển thêm 6 bó nữa mới hết số sách cần chuyển. Hỏi số học sinh của nhóm đó?
Câu 3 (3đ). Cho (ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Kẻ đường kính AI.
a. Chứng minh rằng AO là tia phân giác của góc A
b. Gọi D là một điểm thuộc cung BC chứa A. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho DE = DC. Chứng minh rằng DA là tia phân giác góc ngoài của (BDC
c. Chứng minh rằng tứ giác DECI là hình thang.
Trường thcs hồng phong
Họ tên: ....................................
Lớp: ..............
Bài kiểm tra học kì II - năm học 2006 - 2007
Môn Toán 7 - Thời gian 90`
Ngày .... tháng.... năm 2007
Điểm
Lời phê của giáo viên
I - Phần trắc nghiệm khách quan
Câu 1(1 điểm): Viết các biểu thức đại số diễn đạt các ý sau:
Điền vào chỗ có dấu chấm(.......)
1 - Tổng hai số a và b
......................................................
2 - Tích của 3x và y
........................................................
3 - Hai lần tổng của x và y
.......................................................
4 - Một phần ba của hiệu x-y
Câu 2 (1 điểm): Nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được kết quả đúng:
Thu gọn đơn thức
Kết quả
Nối
1) x2. x3. x8
a) - a3b3
1 - ........
2) ( 2a2b2)(-ab)
b) 9x4y3
2 - .........
3) ( 3x2y) ( xy2) ( 3x)
c) 24a6b8
3 - .........
4) ( 2a3b) ( - 3a2b5) ( -4ab3)
d) x13
4 - .........
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa cạnh kết luận đúng:
Câu 3 (0,25 điểm): Trong mặt phẳng toạ độ cho điểm A( 2;3). Độ dài OA là:
A. ; B. 5 ; C. 6.
Câu 4 (0,25 điểm): Cho tam giác ABC có . Hãy so sánh độ dài 3 cạnh của tam giác.
A. BC >AB > AC; B. AC > BC > AB; C. AB >BC >AC
Câu 5 (0,25 điểm): Cho tam giác ABC có AB > AC, AH BC ( H( BC). Ta có:
A. HB < HC; B. HB = HC; C. HB > HC
Câu 6 (0,25 điểm): Bộ ba đoạn thẳng có độ dài sau là ba cạnh của một tam giác:
A. 9 ;40; 41 B. 4; 5; 1 C. 7; 7; 15 D. 5; 6; 13
II Phần tự luận:
Câu 1(1,5 điểm): Tính giá trị biểu thức tại x = -2; y =
Câu 2( 1,5 điểm): Cho đa thức:
( x5 + x2 - 2x + 1) + ( -x5 + x4 + 2x2 - 5x + 3) - ( x4 + 3x2 + 2x - 5)
a) Thu gọn đa thức.
b) Tìm nghiệm của đa thức.
Câu 3( 4 điểm): Cho tam giác ABC có các đường cao BD và CE bằng nhau.
a) Chứng minh tam giác ABC cân.
b) Kẻ trung tuyến AM. Qua A kẻ đường thẳng d vuông góc với AM , chứng minh
d // BC.
c) Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho CK = BE. EK cắt BC tại I. Chứng minh IE = IK
Đáp án - Biểu điểm môn Toán 7
I- Phần trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: HS lần lượt điền: a+b; 3xy; 2(x+y); (x-y)
- Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 2: Ghép 1-d; 2-a; 3-b; 4-c.
- Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 3 Chọn A
Câu 4 Chọn C
Câu 5 Chọn C
Câu 6 Chọn A
II- Phần tự luận :
Câu 1: Thay x = - 2; y = ta được giá trị của biểu thức là -
- Thay số đúng cho 0,5 điểm
- Tính đúng cho 1 điểm.
Câu 2
- Thu gọn được -9x+9 cho 1 điểm
- Tìm nghiệm là x = 1 cho 0,5 điểm.
Câu 3.
a) Chứng minh cân ( 1,5 điểm)
b) Do tam giác ABC cân tại A nên đường trung tuyến AM đồng thời là đường cao mà d// BC (1 điểm)
c) Qua K kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại N, Chứng minh tam giác KCN cân, suy ra KC = KN KN = BE.
Chứng minh .
Trường thcs hồng phong
Họ tên: ....................................
Lớp: ..............
Bài kiểm tra học kì II - năm học 2006 - 2007
Môn Toán 6 - Thời gian 90`
Ngày .... tháng.... năm 2007
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần A: Trắc nghiệm khách quan.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng:
(Từ câu 1 đến câu 12)
Câu 1: Từ đẳng thức 2 . 6 = 3 . 4. Cặp phân số bằng nhau là:
Câu 2: Số nghịch đảo của là:
A. ; B. 3 ; C. 1 ; D. - 3
Câu 3: Năm nay bố 32 tuổi; con 5 tuổi. Tỉ số tuổi con và tuổi bố sang năm là
Câu 4: Tập hợp bội của - 5 là:
A. ( 5; 10; 15 ( B. (0; 5; 10; 15 (
C. ( -15; -10; -5; 0; 5; 10; 15 ( D. (… -15; - 10; -5; 0; 5; 10; 15 … (
Câu 5: Tìm x biết x + 2 =
Câu 6: Chu vi của hình chữ nhật có chiều dài ; chiều rộng là:
Câu 7: An có 20 viên bi, An cho Dũng số bi của mình. Số viên bi còn lại của An là:
A. 5 viên ; B. 15 viên ; C. 16 viên ; D. 14 viên
Câu 8: Tìm x, biết của x bằng - 5
Câu 9: Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì:
A. B.
C. D.
Câu 10: Tia Ot là phân giác của góc xÔy nếu:
A. B.
C. D. và
Câu 11: Cho đường tròn bán kính r. Hình tròn gồm:
A. Các điểm nằm trên đường tròn.
B. Các điểm nằm trong đường tròn.
C. Các điểm nằm trong và trên đường tròn.
C. Tất cả các điểm trên mặt phẳng.
Câu 12: Cho AB = 4cm; I là trung điểm của AB. Đường tròn tâm A bán kính cm cắt AB tại K. Độ dài IK là:
A. 3/2cm B. 3cm
C. 1/2cm D. 2cm
Câu 13: Điền vào chỗ trống những từ hoặc cụm từ thích hợp:
a/ Muốn trừ 2 phân số cùng mẫu số ta……………………
b/ Muốn nhân hai phân số ta ……………………………….
c/ Góc vuông là góc có số đo là ………………………………
d/ Hai góc bù nhau là hai góc có.. ………………………..
Câu 14: Các khẳng định sau đúng hay sai: Đ S
a. Trong hai phân số, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
b. Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng tử với tử, giữ nguyên mẫu
Câu 15: Cho hình vẽ. Hãy nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột phải để đợc khẳng định đúng.
A. Đoạn thẳng AB là canh chung của
1. (ABO và (BOC
B. Đoạn thẳng AO là cạnh chung của
2. (ABO và (ABC
3. (AOB và (AOC
Phần B: Tự luận.
Câu 16: Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào ô trống :
a. ( b. ( c. ( 0
Câu 17: Tính:
Câu 18: Số học sinh lớp 6B là 31 em. Trong đó 1 em văn hoá kém. Số học sinh giỏi bằng 1/6 số học sinh còn lại. Số học sinh TB gấp 3 số HS giỏi. Tính số học sinh trung bình.
Câu 19: a) Vẽ góc
b) Vẽ tia phân giác Ot của góc xOy
Câu 20: a) Vẽ (ABC biết AB = 4cm; AC = 3cm; BC = 5cm
b) Đo góc BAC của (ABC
Trường thcs hồng phong
Họ tên: ....................................
Lớp: ..............
Bài kiểm tra học kì II - năm học 2006 - 2007
Môn Toán 8 - Thời gian 90`
Ngày .... tháng.... năm 2007
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần A: Trắc nghiệm khách quan.
Chỉ khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho phương trình: 2x - 2 = x + 5 có nghiệm x
Họ tên: ....................................
Lớp: ..............
Bài kiểm tra học kì II - năm học 2006 - 2007
Môn Toán 9 - Thời gian 90`
Ngày .... tháng.... năm 2007
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4đ)
Câu I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phương trình 4x - 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm?
A. (-1;-1)
B. (-1;1)
C. (1;-1)
D. (1;1)
Câu 2. Nếu điểm P(1;-2) thuộc đường thẳng x-y=m thì m bằng:
A. -1
B. 1
C. -3
D. 3
Câu 3: Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x+y = 1 để được một hệ phương trình có nghiệm duy nhất?
A. x+y=-1
B. 0.x+y=1
C. 2y = 2-2x
D. 3y = -3x+3
Câu 4: Hệ phương trình: có nghiệm là:
A. (0; 1)
B. (1; 0)
C. (-1; 0)
D. (0; -1)
Câu 5: Cho hàm số . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số trên luôn đồng biến
B. Hàm số trên luôn nghịch biến
C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
Câu 6: Điểm P(-1;-2) thuộc đồ thị hàm số y = m.x2 khi m bằng:
A. 2
B. -2
C. 4
D. -4
Câu 7: Biệt thức (` của phương trình 4x2 - 6x - 1 = 0 là:
A. 5
B. 13
C. 20
D. 25
Câu 8: Tổng hai nghiệm của phương trình 2x2+5x-3=0 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Biết MN>PQ, cách viết nào dưới đây là đúng với hình vẽ:
A. sđsđ
B. sđsđ
C. sđsđ
D. Không so sánh được
Câu 10: Cho hình vẽ, biết sđ, N là điểm chính giữa của cung MP, M là điểm chính giữa của cung QN. Số đo x của cung PQ là:A.750
B. 800
C. 1350
D. 1500
Câu 11: Cho đường tròn tâm O, dây cung AB =
A. 200 B. 300 C. 600 D. 900
Câu 12: Cho các số đo như hình vẽ, biết . Độ dài cung MmN là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Cho (ABC vuông tại A, AC = 3cm, AB = 4cm. Quay tam giác đó một vòng quanh cạnh AB được một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
A. 10((cm2)
B. 15((cm2)
C. 20((cm2)
D. 24((cm2)
Câu II. Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết quả đúng:
A
B
Nối
a. Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng R, chiều cao bằng h là
1.
b. Công thức tính thể tích của hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng R, chiều cao bằng h là
2.
c. Công thức tính thể tích hình cầu bán kính R là
3.
4.
Phần II. Tự luận (6đ)
Câu 1 (1,5đ). Giải phương trình:
Câu 2(1,5đ). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một nhóm học sinh tham gia lao động chuyển 105 bó sách về thư viện của trường. Đến buổi lao động có 2 bạn bị ốm không tham gia được, vì vậy mỗi bạn phải chuyển thêm 6 bó nữa mới hết số sách cần chuyển. Hỏi số học sinh của nhóm đó?
Câu 3 (3đ). Cho (ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Kẻ đường kính AI.
a. Chứng minh rằng AO là tia phân giác của góc A
b. Gọi D là một điểm thuộc cung BC chứa A. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho DE = DC. Chứng minh rằng DA là tia phân giác góc ngoài của (BDC
c. Chứng minh rằng tứ giác DECI là hình thang.
Trường thcs hồng phong
Họ tên: ....................................
Lớp: ..............
Bài kiểm tra học kì II - năm học 2006 - 2007
Môn Toán 7 - Thời gian 90`
Ngày .... tháng.... năm 2007
Điểm
Lời phê của giáo viên
I - Phần trắc nghiệm khách quan
Câu 1(1 điểm): Viết các biểu thức đại số diễn đạt các ý sau:
Điền vào chỗ có dấu chấm(.......)
1 - Tổng hai số a và b
......................................................
2 - Tích của 3x và y
........................................................
3 - Hai lần tổng của x và y
.......................................................
4 - Một phần ba của hiệu x-y
Câu 2 (1 điểm): Nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được kết quả đúng:
Thu gọn đơn thức
Kết quả
Nối
1) x2. x3. x8
a) - a3b3
1 - ........
2) ( 2a2b2)(-ab)
b) 9x4y3
2 - .........
3) ( 3x2y) ( xy2) ( 3x)
c) 24a6b8
3 - .........
4) ( 2a3b) ( - 3a2b5) ( -4ab3)
d) x13
4 - .........
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa cạnh kết luận đúng:
Câu 3 (0,25 điểm): Trong mặt phẳng toạ độ cho điểm A( 2;3). Độ dài OA là:
A. ; B. 5 ; C. 6.
Câu 4 (0,25 điểm): Cho tam giác ABC có . Hãy so sánh độ dài 3 cạnh của tam giác.
A. BC >AB > AC; B. AC > BC > AB; C. AB >BC >AC
Câu 5 (0,25 điểm): Cho tam giác ABC có AB > AC, AH BC ( H( BC). Ta có:
A. HB < HC; B. HB = HC; C. HB > HC
Câu 6 (0,25 điểm): Bộ ba đoạn thẳng có độ dài sau là ba cạnh của một tam giác:
A. 9 ;40; 41 B. 4; 5; 1 C. 7; 7; 15 D. 5; 6; 13
II Phần tự luận:
Câu 1(1,5 điểm): Tính giá trị biểu thức tại x = -2; y =
Câu 2( 1,5 điểm): Cho đa thức:
( x5 + x2 - 2x + 1) + ( -x5 + x4 + 2x2 - 5x + 3) - ( x4 + 3x2 + 2x - 5)
a) Thu gọn đa thức.
b) Tìm nghiệm của đa thức.
Câu 3( 4 điểm): Cho tam giác ABC có các đường cao BD và CE bằng nhau.
a) Chứng minh tam giác ABC cân.
b) Kẻ trung tuyến AM. Qua A kẻ đường thẳng d vuông góc với AM , chứng minh
d // BC.
c) Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho CK = BE. EK cắt BC tại I. Chứng minh IE = IK
Đáp án - Biểu điểm môn Toán 7
I- Phần trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: HS lần lượt điền: a+b; 3xy; 2(x+y); (x-y)
- Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 2: Ghép 1-d; 2-a; 3-b; 4-c.
- Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 3 Chọn A
Câu 4 Chọn C
Câu 5 Chọn C
Câu 6 Chọn A
II- Phần tự luận :
Câu 1: Thay x = - 2; y = ta được giá trị của biểu thức là -
- Thay số đúng cho 0,5 điểm
- Tính đúng cho 1 điểm.
Câu 2
- Thu gọn được -9x+9 cho 1 điểm
- Tìm nghiệm là x = 1 cho 0,5 điểm.
Câu 3.
a) Chứng minh cân ( 1,5 điểm)
b) Do tam giác ABC cân tại A nên đường trung tuyến AM đồng thời là đường cao mà d// BC (1 điểm)
c) Qua K kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại N, Chứng minh tam giác KCN cân, suy ra KC = KN KN = BE.
Chứng minh .
Trường thcs hồng phong
Họ tên: ....................................
Lớp: ..............
Bài kiểm tra học kì II - năm học 2006 - 2007
Môn Toán 6 - Thời gian 90`
Ngày .... tháng.... năm 2007
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần A: Trắc nghiệm khách quan.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng:
(Từ câu 1 đến câu 12)
Câu 1: Từ đẳng thức 2 . 6 = 3 . 4. Cặp phân số bằng nhau là:
Câu 2: Số nghịch đảo của là:
A. ; B. 3 ; C. 1 ; D. - 3
Câu 3: Năm nay bố 32 tuổi; con 5 tuổi. Tỉ số tuổi con và tuổi bố sang năm là
Câu 4: Tập hợp bội của - 5 là:
A. ( 5; 10; 15 ( B. (0; 5; 10; 15 (
C. ( -15; -10; -5; 0; 5; 10; 15 ( D. (… -15; - 10; -5; 0; 5; 10; 15 … (
Câu 5: Tìm x biết x + 2 =
Câu 6: Chu vi của hình chữ nhật có chiều dài ; chiều rộng là:
Câu 7: An có 20 viên bi, An cho Dũng số bi của mình. Số viên bi còn lại của An là:
A. 5 viên ; B. 15 viên ; C. 16 viên ; D. 14 viên
Câu 8: Tìm x, biết của x bằng - 5
Câu 9: Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì:
A. B.
C. D.
Câu 10: Tia Ot là phân giác của góc xÔy nếu:
A. B.
C. D. và
Câu 11: Cho đường tròn bán kính r. Hình tròn gồm:
A. Các điểm nằm trên đường tròn.
B. Các điểm nằm trong đường tròn.
C. Các điểm nằm trong và trên đường tròn.
C. Tất cả các điểm trên mặt phẳng.
Câu 12: Cho AB = 4cm; I là trung điểm của AB. Đường tròn tâm A bán kính cm cắt AB tại K. Độ dài IK là:
A. 3/2cm B. 3cm
C. 1/2cm D. 2cm
Câu 13: Điền vào chỗ trống những từ hoặc cụm từ thích hợp:
a/ Muốn trừ 2 phân số cùng mẫu số ta……………………
b/ Muốn nhân hai phân số ta ……………………………….
c/ Góc vuông là góc có số đo là ………………………………
d/ Hai góc bù nhau là hai góc có.. ………………………..
Câu 14: Các khẳng định sau đúng hay sai: Đ S
a. Trong hai phân số, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
b. Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng tử với tử, giữ nguyên mẫu
Câu 15: Cho hình vẽ. Hãy nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột phải để đợc khẳng định đúng.
A. Đoạn thẳng AB là canh chung của
1. (ABO và (BOC
B. Đoạn thẳng AO là cạnh chung của
2. (ABO và (ABC
3. (AOB và (AOC
Phần B: Tự luận.
Câu 16: Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào ô trống :
a. ( b. ( c. ( 0
Câu 17: Tính:
Câu 18: Số học sinh lớp 6B là 31 em. Trong đó 1 em văn hoá kém. Số học sinh giỏi bằng 1/6 số học sinh còn lại. Số học sinh TB gấp 3 số HS giỏi. Tính số học sinh trung bình.
Câu 19: a) Vẽ góc
b) Vẽ tia phân giác Ot của góc xOy
Câu 20: a) Vẽ (ABC biết AB = 4cm; AC = 3cm; BC = 5cm
b) Đo góc BAC của (ABC
Trường thcs hồng phong
Họ tên: ....................................
Lớp: ..............
Bài kiểm tra học kì II - năm học 2006 - 2007
Môn Toán 8 - Thời gian 90`
Ngày .... tháng.... năm 2007
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần A: Trắc nghiệm khách quan.
Chỉ khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho phương trình: 2x - 2 = x + 5 có nghiệm x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Phượng
Dung lượng: 1,31MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)