Kiểm tra Toán 9 chương III

Chia sẻ bởi Trần Lê Hà Dương | Ngày 14/10/2018 | 92

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Toán 9 chương III thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:


Ngày soạn 20/2/2008
Ngày giảng: /2/2008 Tiết:46
Kiểm tra chương III
A.Mục tiêu của đề kiểm tra:
Học sinh nắm được cách xác định nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn, biết biểu diễn tập nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn.
Có kĩ năng giải hệ pt và giải bài toán bằng cách lập hệ pt.
Kiểm tra trình độ tiếp thu kiến thức của học sinh qua nghiên cứu chươngIII.
Rèn kĩ năng phân tích, trình bày lời giải của bài toán thực tế.
Rèn tính nghiêm túc, tự giác, phân tích tư duy cho học sinh.
II*Mức độ yêu cầu
Chủ đề
Mức độ nhận thức


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng

Phương trình bậc nhất một ẩn số
Nhận biết được cặp số là nghiệm của PT
Hiểu tập nghiệm của PT


Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Nhận biết được cặp số là nghiệm của hệ PT
Xác định được nghiệm của hệ PT
Giải được hệ pt bằng hai phương pháp

Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình

Xác định rõ các yếu tố trong bài toán và các mối liên hệ
Biết giải bài toán bằng cách lập pt


B. Thiết lập ma trận:

Mức độ
Chủ đề

Nhận

biết

Thông

hiểu

Vận

dụng

Tổng


TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL


Phương trình bậc nhất một ẩn số
1
0,5

1
0,5




2
1

Hệ phương trình bậc nhất
3
1,5
1
1
1
0,5
1
2



6
5

Giải bài toán bằng cách lập hệ





1
4
1
4

Tổng
5
3
3
3
1
4
9
10

C.Chuẩn bị của GV và HS
1. ổn định tổ chức
2. Đề kiểm tra ở các trang sau.
3. Đáp án và biểu điểm (Tóm tắt)
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm, mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm).

Câu
đề
1
2
3
4
5
6

Đề I
B
B
B
B
D
C

Đề II
D
A
C
B
C
B

Đề III
A
D
A
C
A
A

II. Trắc nghiệm tự luận:
Câu 7: ( 3 điểm) a, (1 điểm)
Đề I: 
vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) =( 7; 1)
Đề II, đề III giải tương tự được nghiệm của hệ là (x; y) = (7; 1)
b, (2 điểm)  Đặt u = x – 2; v = 1 + y
ta có hệ:
thay u= x- 2; v =1+ y ta có
Vậy hệ phương trình có nghiệm: (x; y) = (1;-1)
Câu 8: (4đ)
Gọi số ngày nguời thứ nhất làm một mình hoàn thành công việc là: x (ngày).
Số ngày nguời thứ hai làm một mình hoàn thành công việc là: y (ngày). (x, y > 0)
Ta có hệ phương trình: Giải hệ: 
Vậy người thứ nhất làm một mình song công việc trong 60 ngày.
Người thứ nhất làm một mình song công việc trong 30 ngày.
4 Hướng dẫn học ở nhà: Tự làm lại các bài đã kiểm tra,
Đọc và chuẩn bị bài 1 chương IV


Họ và tên: ……………………
Lớp: Kiểm tra 1 tiết
Môn: đại số
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo





I. Phần TNKQ(3đ) Mỗi câu 0,5 điểm
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau.
Câu 1: Trong các cặp số:
A( 2;1)
B ( 0; 2)
C( 4; -5)
D (2; 2)

Cặp số nào là nghiệm của phương trình: 5x + 4y = 8
Câu 2: Nghiệm tổng quát của phương trình: x + 5y = 3 là:

A.

B.
C. 
D. 

Câu 3: Giải hệ phương trình:  được nghiệm (x; y) bằng
A(1; 2)
B. (2; -3)
C. (2; 4)
D.(3; 2)

Câu 4:
Số nghiệm của hệ phương trình là:
A. vô số nghiêm
B. vô nghiệm
C. một nghiệm

Câu5: Xác định hệ số a, b để hệ phương trình sau có nghiệm x = y = 1

A. a = b =12
B. a =5; b =18
C. a = 7; b = 8
D. a = 6; b = 1

 Câu6: Một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng:
Vì (1) và (2) đều vô số nghiệm nên hệ vô nghiệm
Nếu hai phương trình (1) và (2) có nghiệm chung thì nghiệm chung đó phải bằng 0
Nếu hai phương trình (1) và (2) có nghiệm chung thì nghiệm chung đó gọi là nghiệm của hệ.
Giải hệ phương trình là tìm một nghiệm nào đó của hệ đã cho.
II. Phần tự luận (7đ)
Câu 7: ( 3 điểm) Giải các hệ phương trình sau.
a,  b, 
Câu 8: (4 điểm)Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Hai người làm chung một công việc thì sau 20 ngày sẽ hoàn thành. Nhưng sau khi làm chung được 10 ngày thì người thứ nhất đi làm việc khác, người thứ hai vẫn tiếp tục công việc đó và hoàn thành trong 15 ngày. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi người phải làm trong bao nhiêu ngày để hoàn thành công việc.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Họ và tên: …………………………….
Lớp: Kiểm tra 1 tiết
Môn: đại số
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo





I. Phần TNKQ(3đ) Mỗi câu 0,5 điểm
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau.
Câu 1: Trong các cặp số:
A( 2;1)
B ( 0; 2)
C( 4; -5)
D (2; 2)

Cặp số nào là nghiệm của phương trình: 3x – 2y = 2
Câu 2: Nghiệm tổng quát của phương trình: x + 5y = 3 là:

A.

B.
C. 
D. 

Câu 3: Giải hệ phương trình:  được nghiệm (x; y) bằng
A(1; 3)
B. (1; 2)
C. (3;1)
D.(3; 2)

Câu 4:
Số nghiệm của hệ phương trình là:
A. vô số nghiêm
B. vô nghiệm
C. một nghiệm

Câu5: Xác định hệ số a, b để hệ phương trình sau có nghiệm x = y = 1

A. a = b =12
B. a =5; b =18
C. a = 7; b = 8
D. a = 6; b = 1

 Câu6: Một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng:
A.Vì (1) và (2) đều vô số nghiệm nên hệ vô nghiệm
B. Nếu hai phương trình (1) và (2) có nghiệm chung thì nghiệm chung đó gọi là nghiệm của hệ.
C. Nếu hai phương trình (1) và (2) có nghiệm chung thì nghiệm chung đó phải bằng 0
D. Giải hệ phương trình là tìm một nghiệm nào đó của hệ đã cho.
II. Phần tự luận (7đ)
Câu 7: ( 3 điểm) Giải các hệ phương trình sau.
a,  b, 
Câu 8: (4 điểm)Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Hai người làm chung một công việc thì sau 20 ngày sẽ hoàn thành. Nhưng sau khi làm chung được 10 ngày thì người thứ nhất đi làm việc khác, người thứ hai vẫn tiếp tục công việc đó và hoàn thành trong 15 ngày. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi người phải làm trong bao nhiêu ngày để hoàn thành công việc.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Họ và tên: …………………………….
Lớp: Kiểm tra 1 tiết
Môn: đại số
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo





I. Phần TNKQ(3đ) Mỗi câu 0,5 điểm
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau.
Câu 1: Trong các cặp số:
A( 2;1)
B ( 0; 2)
C( 4; -5)
D (2; 2)

Cặp số nào là nghiệm của phương trình: 4x – 3y = 5
Câu 2: Nghiệm tổng quát của phương trình: x + 5y = 3 là:

A.

B.
C. 
D. 

Câu 3: Giải hệ phương trình:  được nghiệm (x; y) bằng
A(-3; 3)
B. (3; 2)
C. (3;1)
D.(3; - 2)

Câu 4:
Số nghiệm của hệ phương trình là:
A. vô số nghiêm
B. vô nghiệm
C. một nghiệm

Câu5: Xác định hệ số a, b để hệ phương trình sau có nghiệm x = y = 1

A. a = b =12
B. a =5; b =18
C. a = 7; b = 8
D. a = 6; b = 1

 Câu6: Một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng:
A. Nếu hai phương trình (1) và (2) có nghiệm chung thì nghiệm chung đó gọi là nghiệm của hệ.
B. Nếu hai phương trình (1) và (2) có nghiệm chung thì nghiệm chung đó phải bằng 0
C.Vì (1) và (2) đều vô số nghiệm nên hệ vô nghiệm
D. Giải hệ phương trình là tìm một nghiệm nào đó của hệ đã cho.
II. Phần tự luận (7đ)
Câu 7: ( 3 điểm) Giải các hệ phương trình sau.
a,  b, 
Câu 8: (4 điểm)Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Hai người làm chung một công việc thì sau 20 ngày sẽ hoàn thành. Nhưng sau khi làm chung được 10 ngày thì người thứ nhất đi làm việc khác, người thứ hai vẫn tiếp tục công việc đó và hoàn thành trong 15 ngày. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi người phải làm trong bao nhiêu ngày để hoàn thành công việc.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Lê Hà Dương
Dung lượng: 150,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)