Kiểm tra Toán 9
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Điền |
Ngày 14/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Toán 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Năm học 2007 – 2008
Môn: TOÁN 9
Thời gian: 90’ (Không kể thời gian giao đề)
----------------------------------------------------
I.Phần trắc nghiệm (4,0 điểm)
Bài 1:Chọn đáp án đúng và ghi lại vào bài (Ví dụ: 1.A)
1. x = 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. .
B. .
C. .
D. .
2. Căn bậc hai của 16 là:
A. 4.
B. – 4.
C. .
D. .
3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. .
B. .
C. .
D. .
4. Phương trình có nghiệm x = 4. Khi đó m có giá trị là :
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
5. Biểu thức xác định khi:
A. .
B. .
C. .
D. .
6.Biểu thức bằng
A. 1 + x 2.
B. –(1 + x2).
C. ± (1 + x2).
D. Kết quả khác.
7.So sánh 9 và , ta có kết luận sau:
A. .
B. .
C. .
D. Không so sánh được.
8.Giá trị của biểu thức bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
9.Điều kiện xác định của phân thức là:
A. x2.
B. x2; y-3.
C. y-3.
D. x2; x-1; y-3.
10.Phân thức rút gọn thành
A. .
B. .
C. .
D. .
11.Nếu AB = 2 dm; CD = 4cm thì tỉ số là:
A. .
B. cm.
C. 5.
D. 5 dm.
12. Có theo tỉ số đồng dạng . Khi đó tỉ số diện tích của và là:
A. .
B. 3.
C. .
D. .
13. có . Khi đó BC có độ dài là:
A. 7cm.
B. 100 cm.
C. 10 cm.
D. Kết quả khác.
14. Cho có AD là đường phân giác trong góc A (). Khi đó:
A. .
B. .
C. .
D. .
15. Cho ∆ABC vuông tại A, AH là đường cao (h.1). Khi đó độ dài AH bằng
A. 6,5.
B. 6.
C. 5.
D. 4,5.
16.Trong hình 2, sinC bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
II.Phần tự luận (6,0 điểm)
Bài 1:(2,5 điểm) Giải các phương trình sau.
a) .
b) .
Bài 2: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = 13, AC = 5 đường cao AH, BD là tia phân giác của góc B. Gọi E là giao điểm của BD và AH.
a) Tính AB và AH.
b) Chứng minh .
c) Chứng minh .
Bài 3: (0,5 điểm) Chứng minh .
----------------------------------------------- Hết ------------------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Năm học 2007 – 2008
Môn: TOÁN 9
Thời gian: 90’ (Không kể thời gian giao đề)
----------------------------------------------------
I.Phần trắc nghiệm (4,0 điểm)
Bài 1:Chọn đáp án đúng và ghi lại vào bài (Ví dụ: 1.A)
1. x = 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. .
B. .
C. .
D. .
2. Căn bậc hai của 16 là:
A. 4.
B. – 4.
C. .
D. .
3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. .
B. .
C. .
D. .
4. Phương trình có nghiệm x = 4. Khi đó m có giá trị là :
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
5. Biểu thức xác định khi:
A. .
B. .
C. .
D. .
6.Biểu thức bằng
A. 1 + x 2.
B. –(1 + x2).
C. ± (1 + x2).
D. Kết quả khác.
7.So sánh 9 và , ta có kết luận sau:
A. .
B. .
C. .
D. Không so sánh được.
8.Giá trị của biểu thức bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
9.Điều kiện xác định của phân thức là:
A. x2.
B. x2; y-3.
C. y-3.
D. x2; x-1; y-3.
10.Phân thức rút gọn thành
A. .
B. .
C. .
D. .
11.Nếu AB = 2 dm; CD = 4cm thì tỉ số là:
A. .
B. cm.
C. 5.
D. 5 dm.
12. Có theo tỉ số đồng dạng . Khi đó tỉ số diện tích của và là:
A. .
B. 3.
C. .
D. .
13. có . Khi đó BC có độ dài là:
A. 7cm.
B. 100 cm.
C. 10 cm.
D. Kết quả khác.
14. Cho có AD là đường phân giác trong góc A (). Khi đó:
A. .
B. .
C. .
D. .
15. Cho ∆ABC vuông tại A, AH là đường cao (h.1). Khi đó độ dài AH bằng
A. 6,5.
B. 6.
C. 5.
D. 4,5.
16.Trong hình 2, sinC bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
II.Phần tự luận (6,0 điểm)
Bài 1:(2,5 điểm) Giải các phương trình sau.
a) .
b) .
Bài 2: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = 13, AC = 5 đường cao AH, BD là tia phân giác của góc B. Gọi E là giao điểm của BD và AH.
a) Tính AB và AH.
b) Chứng minh .
c) Chứng minh .
Bài 3: (0,5 điểm) Chứng minh .
----------------------------------------------- Hết ------------------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Điền
Dung lượng: 171,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)