Kiem tra Tiet 54 Hi8
Chia sẻ bởi Vũ Văn Bảng |
Ngày 13/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: kiem tra Tiet 54 Hi8 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 54: KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn : Hình học – Lớp 8
A KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Định lý ta let trong tam giác. Tính chất đường phân giác của tam giác
- Nhận biết được t/c đường phân giác của tam giác
- Tỉ số hai đoạn thẳng
- Tỉ số đồng dạng
- Tính độ dài
Vận dụng t/c đường phân giác của tam giác tính độ dài của đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5đ
2
0,5đ
1
1,0đ
5
2,0đ
20%
Các trường hợp đồng dạng của tam giác
Nhận biết được hai tam giác đồng dạng và các mối quan hệ về tỉ số đồng dạng
Nắm được các trường hợp đồng dạng của tam giác, tam giác vuông
- Vẽ hình
- C/m hai tam giác đồng dạng, tính độ dài cạnh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25đ
4
1
2
4,5đ
5
8,0đ
80%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75đ
7,5%
3
2,25đ
22,5%
4
7,0đ
70%
10
10đ
100%
TRƯỜNG THCS TUẤN HƯNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp:
Họ và tên: MÔN: HÌNH HỌC 8
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)
B. Đề bài
Bài 1(1đ): Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
1.Độ dài x trong hình là:
A. 2,5
B. 2,9
C. 3
D. 3,2
2. Cho (MNP vuông tại M, đường cao MH.
Hỏi có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng với nhau ?
A. Có 1 cặp
B. Có 2 cặp
C. Có 3 cặp
D. Không có cặp nào
3. Cho tam giác MNP có MI là tia phân giác
Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. ; B.
C. D.
4. Cho hình vẽ. Kết luận nào sau đây là sai ?
A . (RQP ∽ (RNM
B . (MNR∽ (PHR
C . (PQR ∽ (HPR
D. (QPR ∽ (QHP
Bài 2(1đ): Điền Đ (đúng) S (sai) vào ô vuông thích hợp.
a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
b) Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
c) Biết và CD = 8 cm thì độ dài đoạn thẳng AB bằng 12cm.
d) ( ABC có ; và (MND có thì chúng đồng dạng với nhau.
Bài 3(1,5 đ):
Hãy đánh dấu x vào đáp án đúng
Câu
Đ
S
1. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
2. Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng
3. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng
4 Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
5. Hai tam giác cân có một góc bằng nhau thì đồng dạng
6. Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng
II. TỰ LUẬN (6,5 điểm)
Câu 1: (2 điểm)Cho tam giác ABC có cạnh AB = 10 cm, AC = 8,5 cm. Trên cạnh AB lấy M sao cho AM = 4 cm. Kẻ MN song song với BC. Tính độ dài cạnh AN.
Bài 3(4,5đ):
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm, BC= 6 cm, vẽ AH ( BD (HBD)
Môn : Hình học – Lớp 8
A KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Định lý ta let trong tam giác. Tính chất đường phân giác của tam giác
- Nhận biết được t/c đường phân giác của tam giác
- Tỉ số hai đoạn thẳng
- Tỉ số đồng dạng
- Tính độ dài
Vận dụng t/c đường phân giác của tam giác tính độ dài của đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5đ
2
0,5đ
1
1,0đ
5
2,0đ
20%
Các trường hợp đồng dạng của tam giác
Nhận biết được hai tam giác đồng dạng và các mối quan hệ về tỉ số đồng dạng
Nắm được các trường hợp đồng dạng của tam giác, tam giác vuông
- Vẽ hình
- C/m hai tam giác đồng dạng, tính độ dài cạnh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25đ
4
1
2
4,5đ
5
8,0đ
80%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75đ
7,5%
3
2,25đ
22,5%
4
7,0đ
70%
10
10đ
100%
TRƯỜNG THCS TUẤN HƯNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp:
Họ và tên: MÔN: HÌNH HỌC 8
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)
B. Đề bài
Bài 1(1đ): Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
1.Độ dài x trong hình là:
A. 2,5
B. 2,9
C. 3
D. 3,2
2. Cho (MNP vuông tại M, đường cao MH.
Hỏi có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng với nhau ?
A. Có 1 cặp
B. Có 2 cặp
C. Có 3 cặp
D. Không có cặp nào
3. Cho tam giác MNP có MI là tia phân giác
Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. ; B.
C. D.
4. Cho hình vẽ. Kết luận nào sau đây là sai ?
A . (RQP ∽ (RNM
B . (MNR∽ (PHR
C . (PQR ∽ (HPR
D. (QPR ∽ (QHP
Bài 2(1đ): Điền Đ (đúng) S (sai) vào ô vuông thích hợp.
a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
b) Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
c) Biết và CD = 8 cm thì độ dài đoạn thẳng AB bằng 12cm.
d) ( ABC có ; và (MND có thì chúng đồng dạng với nhau.
Bài 3(1,5 đ):
Hãy đánh dấu x vào đáp án đúng
Câu
Đ
S
1. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
2. Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng
3. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng
4 Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
5. Hai tam giác cân có một góc bằng nhau thì đồng dạng
6. Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng
II. TỰ LUẬN (6,5 điểm)
Câu 1: (2 điểm)Cho tam giác ABC có cạnh AB = 10 cm, AC = 8,5 cm. Trên cạnh AB lấy M sao cho AM = 4 cm. Kẻ MN song song với BC. Tính độ dài cạnh AN.
Bài 3(4,5đ):
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm, BC= 6 cm, vẽ AH ( BD (HBD)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Bảng
Dung lượng: 128,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)