Kiểm tra+MT+Đ.án chương IV Đại số 9
Chia sẻ bởi Lê Quang Long |
Ngày 13/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra+MT+Đ.án chương IV Đại số 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4.
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1.Hàm số
y = ax2
Nhận diện được 1 điểm thuộc (P)
Tìm được hệ số a khi biết 1 điểm thuộc (P)
Vẽ được đồ thị h/số y = ax2 và tìm được tọa độ giao điểm của (P) và (d)
Số câu
Số điểm
1
0.5
2
1
1
1.0
4
2.5
2.Phương trình bậc hai và phương trình quy về phương trình bậc hai một ẩn
Đ/k để phương trình là phương trình bậc hai
Biết nhận dạng và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai
Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.
Số câu
Số điểm
3
1,5
2
1,0
1
1.0
7
3.5
3.Hệ thức
Vi-et và áp dụng
Tính được tổng, tích hai nghiệm của phương trình và nhẩm nghiệm
Tìm tham số khi biết phương trình thỏa đ/k về nghiệm
Số câu
Số điểm
2
1.0
2
1,5
3
1,5
5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai.
Số câu
Số điểm
1
1,5
1
1,5
Tổng số câu
Tổngsố điểm
Tỉ lệ %
4
1.5
6
2.5
2
3.0
3
3.0
15
10.0
Trường THCS Lê Lợi KIỂM TRA 1 TIẾT Phách
Họ và tên:…………………………………… Môn: Đại số
Lớp 9A….
(………………………………………………………………………………………………………………
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phách
ĐỀ:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
1. Tìm hàm số có dạng y = ax2 (a ( 0) trong các hàm số sau :
A. y = 2x + 3 B. y = 3x2 – 2x C. y = – 3x2 D. y = 0x2
2. Đồ thị hàm số đi qua điểm M (2;12) thì a có giá trị là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. Kết quả khác .
3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A. B. C. D.
4. Tập nghiệm của phương trình x2 + 5x – 6 = 0 là :
A. (– 1( B.(1( C. (– 1, 6( D.(1;–6(
5. Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm phân biệt :
A. 2005x2 + 2006x – 1 = 0 B. x2 – 4x + 4 = 0 ;
C. 2x2 – x + 7 = 0 D. Cả ba phương trình trên.
6. Phương trình: 3x2 – 4x – 5 = 0 có là:
A. 19 B. – 11 C. 76 D. Kết quả khác.
7. Phương trình ax2 + bx + c = 0 có >0 thì:
A. Có nghiệm kép B. Có hai nghiệm phân biệt
C. Có một nghiệm D. Vô nghiệm
8. Cho biết phương trình x2 – x + m = 0 có nghiệm là –1. Vậy giá trị của m là:
A. m = 1 B. m = –1 C. m = 0 D. Một kết quả khác
9. Phương trình 3x2 – 5x + 8 = 0 có tổng hai nghiệm số là:
A. B. C. D. Cả A,B,C đều sai
10
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1.Hàm số
y = ax2
Nhận diện được 1 điểm thuộc (P)
Tìm được hệ số a khi biết 1 điểm thuộc (P)
Vẽ được đồ thị h/số y = ax2 và tìm được tọa độ giao điểm của (P) và (d)
Số câu
Số điểm
1
0.5
2
1
1
1.0
4
2.5
2.Phương trình bậc hai và phương trình quy về phương trình bậc hai một ẩn
Đ/k để phương trình là phương trình bậc hai
Biết nhận dạng và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai
Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.
Số câu
Số điểm
3
1,5
2
1,0
1
1.0
7
3.5
3.Hệ thức
Vi-et và áp dụng
Tính được tổng, tích hai nghiệm của phương trình và nhẩm nghiệm
Tìm tham số khi biết phương trình thỏa đ/k về nghiệm
Số câu
Số điểm
2
1.0
2
1,5
3
1,5
5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai.
Số câu
Số điểm
1
1,5
1
1,5
Tổng số câu
Tổngsố điểm
Tỉ lệ %
4
1.5
6
2.5
2
3.0
3
3.0
15
10.0
Trường THCS Lê Lợi KIỂM TRA 1 TIẾT Phách
Họ và tên:…………………………………… Môn: Đại số
Lớp 9A….
(………………………………………………………………………………………………………………
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phách
ĐỀ:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
1. Tìm hàm số có dạng y = ax2 (a ( 0) trong các hàm số sau :
A. y = 2x + 3 B. y = 3x2 – 2x C. y = – 3x2 D. y = 0x2
2. Đồ thị hàm số đi qua điểm M (2;12) thì a có giá trị là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. Kết quả khác .
3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A. B. C. D.
4. Tập nghiệm của phương trình x2 + 5x – 6 = 0 là :
A. (– 1( B.(1( C. (– 1, 6( D.(1;–6(
5. Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm phân biệt :
A. 2005x2 + 2006x – 1 = 0 B. x2 – 4x + 4 = 0 ;
C. 2x2 – x + 7 = 0 D. Cả ba phương trình trên.
6. Phương trình: 3x2 – 4x – 5 = 0 có là:
A. 19 B. – 11 C. 76 D. Kết quả khác.
7. Phương trình ax2 + bx + c = 0 có >0 thì:
A. Có nghiệm kép B. Có hai nghiệm phân biệt
C. Có một nghiệm D. Vô nghiệm
8. Cho biết phương trình x2 – x + m = 0 có nghiệm là –1. Vậy giá trị của m là:
A. m = 1 B. m = –1 C. m = 0 D. Một kết quả khác
9. Phương trình 3x2 – 5x + 8 = 0 có tổng hai nghiệm số là:
A. B. C. D. Cả A,B,C đều sai
10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quang Long
Dung lượng: 123,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)