Kiem tra mot tiet (tiet 8)
Chia sẻ bởi Đặng Minh Chiến |
Ngày 16/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra mot tiet (tiet 8) thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 17/9/2011
Ngày dạy: Lớp: 6A:...../8/2011. Sĩ số: ..../...... Lớp: 6D:...../8/2011. Sĩ số: ..../......
Tiết 8
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Kiểm tra nội dung kiến thức từ bài 1 đến bài 6.
- Kỹ năng vân dụng các khái niệm địa lý trong thao tác làm bài kiểm tra.
Nội dung
Mức độ kiến thức kỹ năng
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Vị trí hình dạng kích thước Trái đất
1 câu (0,5 điểm)
5%
1 câu (2 điểm)
20%
2 câu (2,5 điểm)
25%
Tỷ lệ bản đồ
1 câu (0,5 điểm)
5%
1 câu (2 điểm)
20%
2 câu (2,5 điểm)
25%
Ký hiệu bản đồ
1 câu (0,5 điểm)
5%
1 câu (2 điểm)
20%
2 câu (2,5 điểm)
25%
Phương hướng trên bản đồ Kinh độ vĩ độ toạ độ địa lý
1 câu (0,5 điểm)
5%
1 câu (2 điểm)
20%
2 câu (2,5 điểm)
25%
Tổng
2 câu (1 điểm)
10%
1 câu (2 điểm)
20%
2 câu (1 điểm)
10%
2 câu (4 điểm)
40%
1 câu (2 điểm)
20%
8 câu (10 điểm)
100%
Đề kiểm tra:
I. Trắc Nghiệm: (2 ) Hãy khoanh vào một chữ cái đứng đầu đáp án đúng.
Câu 1 (0,5 điểm). Trái Đất ở vị trí thứ nào theo thứ tự xa trong hệ Mặt Trời?
A, Vị trí thứ 2. C,Vị trí thứ 4.
B,Vị trí thứ 3. D,Vị trí thứ 5.
Câu 2 (0,5 điểm). Bản đồ có tỉ lệ 1 : 15 000 000 tương ứng trên thực địa:
A, 100 Km B, 150 Km C, 250Km D, 350 Km
Câu 3 (0,5 điểm). Toạ độ địa lí là :
A, Kinh độ của một địa điểm.
B,Vĩ độ của một địa điểm.
C,Kinh độ và vĩ độ của một địa điểm.
D, Cả A, B, C đều sai.
Câu 4 (0,5 điểm). Để thể hiện ranh giới của một quốc gia, người ta dùng kí hiệu:
A,.Tượng hình. C,.Đường.
B, Điểm. D, Diện tích.
II Tự luận (8 )
Câu 1 ( 2đ ) - Thế nào là kinh tuyến, vĩ tuyến ?
Câu 2 ( 2đ ) - Để xác định phương hướng trên bản đồ ta làm thế nào?
Câu 3 ( 2đ) - Đường đồng mức là gì ? Khi quan sát vào đường đồng mức tại sao người ta biết sườn núi nào dốc hơn ?
Câu 4 ( 2đ ) - Khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng là 105 Km.Trên một bản đồ Việt Nam,
khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được là 15cm. Vậy bản đồ có tỉ lệ bao nhiêu ?
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc Nghiệm: Mỗi đáp án đúng 0,5
Câu 1(0,5 điểm). B,Vị trí thứ 3.
Câu 2 (0,5 điểm). B, 150 Km
Câu 3 (0,5 điểm). C,Kinh độ và vĩ độ của một địa điểm.
Câu 4 (0,5 điểm). C,.Đường.
II Tự luận (8 )
Câu 1 ( 2đ )
Kinh tuyến là những đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên quả Địa cầu. (1 điểm)
Vĩ tuyến là những vòng tròn vuông góc với đường kinh tuyến trên quả Địa cầu. (1 điểm)
Câu 2 ( 2đ )
Để xác định phương hướng trên bản đồ người ta dựa vào các đường kinh tuyến và vĩ tuyến (Hoặc mũi tên chỉ hướng Bắc đối với bản đồ không có các đường kinh tuyến và vĩ tuyến)
(1 điểm)
Quy ước: chính giữa bản đồ là trung tâm, đầu phía
Ngày dạy: Lớp: 6A:...../8/2011. Sĩ số: ..../...... Lớp: 6D:...../8/2011. Sĩ số: ..../......
Tiết 8
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Kiểm tra nội dung kiến thức từ bài 1 đến bài 6.
- Kỹ năng vân dụng các khái niệm địa lý trong thao tác làm bài kiểm tra.
Nội dung
Mức độ kiến thức kỹ năng
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Vị trí hình dạng kích thước Trái đất
1 câu (0,5 điểm)
5%
1 câu (2 điểm)
20%
2 câu (2,5 điểm)
25%
Tỷ lệ bản đồ
1 câu (0,5 điểm)
5%
1 câu (2 điểm)
20%
2 câu (2,5 điểm)
25%
Ký hiệu bản đồ
1 câu (0,5 điểm)
5%
1 câu (2 điểm)
20%
2 câu (2,5 điểm)
25%
Phương hướng trên bản đồ Kinh độ vĩ độ toạ độ địa lý
1 câu (0,5 điểm)
5%
1 câu (2 điểm)
20%
2 câu (2,5 điểm)
25%
Tổng
2 câu (1 điểm)
10%
1 câu (2 điểm)
20%
2 câu (1 điểm)
10%
2 câu (4 điểm)
40%
1 câu (2 điểm)
20%
8 câu (10 điểm)
100%
Đề kiểm tra:
I. Trắc Nghiệm: (2 ) Hãy khoanh vào một chữ cái đứng đầu đáp án đúng.
Câu 1 (0,5 điểm). Trái Đất ở vị trí thứ nào theo thứ tự xa trong hệ Mặt Trời?
A, Vị trí thứ 2. C,Vị trí thứ 4.
B,Vị trí thứ 3. D,Vị trí thứ 5.
Câu 2 (0,5 điểm). Bản đồ có tỉ lệ 1 : 15 000 000 tương ứng trên thực địa:
A, 100 Km B, 150 Km C, 250Km D, 350 Km
Câu 3 (0,5 điểm). Toạ độ địa lí là :
A, Kinh độ của một địa điểm.
B,Vĩ độ của một địa điểm.
C,Kinh độ và vĩ độ của một địa điểm.
D, Cả A, B, C đều sai.
Câu 4 (0,5 điểm). Để thể hiện ranh giới của một quốc gia, người ta dùng kí hiệu:
A,.Tượng hình. C,.Đường.
B, Điểm. D, Diện tích.
II Tự luận (8 )
Câu 1 ( 2đ ) - Thế nào là kinh tuyến, vĩ tuyến ?
Câu 2 ( 2đ ) - Để xác định phương hướng trên bản đồ ta làm thế nào?
Câu 3 ( 2đ) - Đường đồng mức là gì ? Khi quan sát vào đường đồng mức tại sao người ta biết sườn núi nào dốc hơn ?
Câu 4 ( 2đ ) - Khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng là 105 Km.Trên một bản đồ Việt Nam,
khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được là 15cm. Vậy bản đồ có tỉ lệ bao nhiêu ?
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc Nghiệm: Mỗi đáp án đúng 0,5
Câu 1(0,5 điểm). B,Vị trí thứ 3.
Câu 2 (0,5 điểm). B, 150 Km
Câu 3 (0,5 điểm). C,Kinh độ và vĩ độ của một địa điểm.
Câu 4 (0,5 điểm). C,.Đường.
II Tự luận (8 )
Câu 1 ( 2đ )
Kinh tuyến là những đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên quả Địa cầu. (1 điểm)
Vĩ tuyến là những vòng tròn vuông góc với đường kinh tuyến trên quả Địa cầu. (1 điểm)
Câu 2 ( 2đ )
Để xác định phương hướng trên bản đồ người ta dựa vào các đường kinh tuyến và vĩ tuyến (Hoặc mũi tên chỉ hướng Bắc đối với bản đồ không có các đường kinh tuyến và vĩ tuyến)
(1 điểm)
Quy ước: chính giữa bản đồ là trung tâm, đầu phía
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Minh Chiến
Dung lượng: 46,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)