Kiem tra mot tiet chuong 1 lop 8

Chia sẻ bởi To Dieu Ly | Ngày 13/10/2018 | 65

Chia sẻ tài liệu: kiem tra mot tiet chuong 1 lop 8 thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:




TRƯỜNG THCS …………
Họ-tên:…………………….
Lớp:……………………….
 KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: Hình học 8
Thời gian làm bài 45 phút

Điểm



Lời phê của thầy, cô


Đề:
A.TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu 1: (1điểm). Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
sai

a
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân



b
Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật



c
Tam giác cân là hình có trục đối xứng



d
Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi



Câu 2: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
1/ Đường chéo của một hình vuông bằng 2 dm. Cạnh của hình vuông đó bằng:
A . 1dm B . dm C . dm D . dm
2/ Hình vuông có cạnh bằng 2 thì đường chéo hình vuông đó là:
A . 4 B .  C . 8 D . 
3/ Một hình thang cân có một cặp góc đối là: 1050 và 650. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là:
A . 750 ; 1050 B . 1250 ; 750 C . 1150 ; 750 D . 1150 ; 650
4/ Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là:
A . Hình vuông B . Hình thoi C . Hình bình hành D . Hình thang cân
5/ Một tam giác đều có độ dài cạnh bằng 12,5 cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đó là:
A . 37,5cm B . 6,3cm C . 6,25cm D . 12,5cm
6/ Một hình thang có đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
A . 10cm B . 5cm C . cm D . cm
B. TỰ LUẬN : (6điểm)
Bài 1: (4điểm) Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB,  = 600 . Gọi E , F lần lượt là các trung điểm của BC và AD
Chứng minh AE  BF
Chứng minh tứ giác BFDC là hình thang cân
Lấy M đối xứng của A qua B .Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật ,suy ra M,E,D thẳng hàng.
Bài 2: (4điểm)
Cho tam giác ABC có AB = 6cm , AC = 8cm , BC = 10cm.
Gọi AM là trung tuyến của tam giác.
a/ Tính độ dài AM.
b/ Kẻ MD  AB , ME  AC . Tứ giác ADME có dạng đặc biệt nào?
c/ Tứ giác DECB có dạng đặc biệt nào?







ĐÁP ÁN KIỂM TRA HÌNH HỌC 8. CHƯƠNG I.

ĐỀ :
A.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: ( 1điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm.
a . S b. S c. Đ d. S
Câu 2: ( 3điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5điểm.
1. C ; 2. B ; 3. C ; 4. D ; 5. C ; 6. B
B. TỰ LUẬN : (6điểm)
Bài 2: ( 4điểm )
a/ Vẽ hình đúng chính xác ( 0,5 điểm)
Chứng minh được ABC vuông ( 0,5 điểm)
Tính được AM =  ( 0,5 điểm)
b/ Chứng minh được ADME là hình chữ nhật ( 1điểm)
c/ Chứng minh được DECB là hình thang ( 1,5 điểm)


( * Chú ý: Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa của câu đó. )


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: To Dieu Ly
Dung lượng: 70,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)