Kiểm tra lí học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Kha |
Ngày 13/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra lí học kì 2 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA LỚP 8 - MÔN TOÁN
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian thu và phát đề).
MA TRẬN NHẬN THỨC
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Tầm quan trọng
(Mức cơ bản trọng tâm của KTKN)
Trọng số
(Mức độ nhận thức của Chuẩn KTKN)
Tổng điểm
PT bậc nhất một ẩn - cách giải
5
2
10
PT đưa được về dạng ax + b = 0, PT tích, PT chứa ẩn ở mẫu
10
3
30
Giải BT bằng cách lập PT
10
2
20
Bất PT bậc nhất một ẩn
15
3
45
PT chứa dấu giá trị tuyệt đối
15
2
30
Định lý Ta-Lét trong tam giác
5
3
15
Tính chất đường phân giác của tam giác
10
3
30
Các trường hợp đồng dạng của tam giác
15
4
60
Trường hợp đồng dạng tam giác vuông
5
2
10
Hình hộp chữ nhật, hình lập phương
5
1
5
Lăng trụ đứng, hình chóp, hình chóp cụt đều
5
1
5
100%
260
BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP
Câu 1. Thay giá trị của biến vào PT bậc nhất để kiểm tra có phải giá trị đó có phải là nghiệm của PT hay không
Câu 2. Nhận ra PT bậc nhất một ẩn
Câu 3. Dựa vào cách giải phương trình bậc nhất một ẩn ax +b = 0 để giải pt đưa được về ax +b = 0
Câu 4.Giải phương trình tích A(x).B(x)=0
Câu 5.Sử dụng các phép biến đổi của BPT và dịnh nghĩa BPT tương đương để tìm các BPT tương đương
Câu 6.Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Câu 7.Sử dụng định lý Ta- Lét để tìm độ dài một đoạn thẳng
Câu 8.Dựa vào tính chất đường phân giác của tam giác để viết tỷ số của hai đoạn thẳng
Câu 9.Nhận ra các tam giác vuông đồng dạng
Câu 10.Sử dụng công thức để tính thể tích, diện tích đáy của hình hộp chữ nhật
Câu 11.Tính thể tích hình hộp lập phương
Câu 12. Tính thể tích hình chóp tứ giác đều biết độ dài cạnh đáy và chiều cao
Câu 13 Giải pt đưa được về dạng ax + b =0, Pt chứa dấu giá tri tuyệt đối
Câu 14.Giải bài toán bằng cách lập PT
Câu 15. Giải BPT và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số
Câu16. Sử dụng định lý Ta-Lét và tính chất đường phân giác của tam giác, tính độ dài đoạn thắng
Câu 17. Nêu các tam giác đồng dạng, suy ra tỷ số đồng dạng và tính độ dài các đoạn thẳng có liên quan.
Câu 18. Tính độ dài đường cao nhờ tam giác vuông đồng dạng
Ma trận đề kiểm tra học kì II – Lớp 8 – Môn Toán
Chủ đề hoặc
mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi.
Tổng điểm /10
1
2
3
4
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
PT bậc nhất 1ẩn - cách giải
C1
0,25
C2
0,25
2câu
0,5
PT đưa về PT ax+b=0
C3
0,25
C4
0,25
C13
0,5
3c
1
Giải BT bằng cách lập PT
C14
1
1c
1
Bất PT bậc nhất 1 ẩn
C15
1
C5
0,25
2c
1,25
PT chứa dấu giá trị tuyệt đối
C6
0,25
C13b
1
2c
1,25
Định lý Ta-lét
C7
0,25
C16a
0,5
2c
0,75
Tính chất đường p/giác
C8
O,25
C16b
0,75
2c
1
Các trường hợp đồng dạng của tam giác
C17
2
1c
2
Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
C18
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian thu và phát đề).
MA TRẬN NHẬN THỨC
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Tầm quan trọng
(Mức cơ bản trọng tâm của KTKN)
Trọng số
(Mức độ nhận thức của Chuẩn KTKN)
Tổng điểm
PT bậc nhất một ẩn - cách giải
5
2
10
PT đưa được về dạng ax + b = 0, PT tích, PT chứa ẩn ở mẫu
10
3
30
Giải BT bằng cách lập PT
10
2
20
Bất PT bậc nhất một ẩn
15
3
45
PT chứa dấu giá trị tuyệt đối
15
2
30
Định lý Ta-Lét trong tam giác
5
3
15
Tính chất đường phân giác của tam giác
10
3
30
Các trường hợp đồng dạng của tam giác
15
4
60
Trường hợp đồng dạng tam giác vuông
5
2
10
Hình hộp chữ nhật, hình lập phương
5
1
5
Lăng trụ đứng, hình chóp, hình chóp cụt đều
5
1
5
100%
260
BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP
Câu 1. Thay giá trị của biến vào PT bậc nhất để kiểm tra có phải giá trị đó có phải là nghiệm của PT hay không
Câu 2. Nhận ra PT bậc nhất một ẩn
Câu 3. Dựa vào cách giải phương trình bậc nhất một ẩn ax +b = 0 để giải pt đưa được về ax +b = 0
Câu 4.Giải phương trình tích A(x).B(x)=0
Câu 5.Sử dụng các phép biến đổi của BPT và dịnh nghĩa BPT tương đương để tìm các BPT tương đương
Câu 6.Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Câu 7.Sử dụng định lý Ta- Lét để tìm độ dài một đoạn thẳng
Câu 8.Dựa vào tính chất đường phân giác của tam giác để viết tỷ số của hai đoạn thẳng
Câu 9.Nhận ra các tam giác vuông đồng dạng
Câu 10.Sử dụng công thức để tính thể tích, diện tích đáy của hình hộp chữ nhật
Câu 11.Tính thể tích hình hộp lập phương
Câu 12. Tính thể tích hình chóp tứ giác đều biết độ dài cạnh đáy và chiều cao
Câu 13 Giải pt đưa được về dạng ax + b =0, Pt chứa dấu giá tri tuyệt đối
Câu 14.Giải bài toán bằng cách lập PT
Câu 15. Giải BPT và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số
Câu16. Sử dụng định lý Ta-Lét và tính chất đường phân giác của tam giác, tính độ dài đoạn thắng
Câu 17. Nêu các tam giác đồng dạng, suy ra tỷ số đồng dạng và tính độ dài các đoạn thẳng có liên quan.
Câu 18. Tính độ dài đường cao nhờ tam giác vuông đồng dạng
Ma trận đề kiểm tra học kì II – Lớp 8 – Môn Toán
Chủ đề hoặc
mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi.
Tổng điểm /10
1
2
3
4
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
PT bậc nhất 1ẩn - cách giải
C1
0,25
C2
0,25
2câu
0,5
PT đưa về PT ax+b=0
C3
0,25
C4
0,25
C13
0,5
3c
1
Giải BT bằng cách lập PT
C14
1
1c
1
Bất PT bậc nhất 1 ẩn
C15
1
C5
0,25
2c
1,25
PT chứa dấu giá trị tuyệt đối
C6
0,25
C13b
1
2c
1,25
Định lý Ta-lét
C7
0,25
C16a
0,5
2c
0,75
Tính chất đường p/giác
C8
O,25
C16b
0,75
2c
1
Các trường hợp đồng dạng của tam giác
C17
2
1c
2
Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
C18
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Kha
Dung lượng: 256,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)