Kiem tra hk1 co dap an chi tiet
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Vũ |
Ngày 13/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: kiem tra hk1 co dap an chi tiet thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 9
Thời gian : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
-------------------------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thí sinh không phải chép đề vào giấy thi)
I/ LÝ THUYẾT: (2 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Phát biểu quy tắc khai phương một tích?
Áp dụng tính:
Câu 2: (1 điểm) Cho hình vẽ:
Hãy viết công thức tính các tỷ số lượng giác của góc (.
II/ BÀI TOÁN: (8 điểm)
Bài 1: (1 điểm): Thực hiện phép tính:
Bài 2: (2 điểm) Cho
a) Tìm a để A có nghĩa.
b) Chứng minh rằng A không phụ thuộc a
Bài 3: (2 điểm) Cho hàm số y = 2x + 1 và y = x – 3
a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = 2x + 1 và (d’) y = x – 3 trên cùng 1 hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm A của (d) và (d’)
c) Gọi giao điểm của (d) và (d’) với Oy là B và C. Tính diện tích tam giác ABC.
Bài 4: (3 điểm) Cho đường tròn (O; 3cm) và điểm A có AO = 5cm. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn ( B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của AO và BC.
a) Gọi = (. Tính các tỷ số lượng giác của góc (.
b) Tính độ dài OH
c) Qua điểm M bất kỳ thuộc cung nhỏ BC, kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt AB và AC theo thứ tự tại D và E. Tính chu vi tam giác ADE.
----- Hết -----
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN 9
1/ Học sinh trả lời theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản như trong hướng dẫn chấm, thì vẫn cho đủ điểm như hướng dẫn quy định.
2/ Việc chi tiết hóa điểm số (nếu có) so với biểu điểm phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất trong tổ chấm kiểm tra.
3/ Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 1 chữ số thập phân. Điểm toàn bài tối đa là 10,0 điểm.
Câu
Đáp án
Điểm
I/. LÝ THUYẾT
2,0
Câu 1
(1 điểm)
-Quy tắc (SGK trang 13)
-Áp dụng:
0,5
0,25
0,25
Câu 2
(1 điểm)
1,0
II/. BÀI TOÁN
8,0
Bài 1
(1 điểm)
0,5
0,25
0,25
Bài 2
( 2 điểm)
a, A có nghĩa <=> a> 0 và
b,
Vậy A không thuộc a
0,5
0,5
0,75
0,25
Bài 3
( 2 điểm)
a) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x + 1 và y = x – 3
b) Xét PT hoành độ : 2x + 1 = x – 3 => x = -4 => y = -7
A (-4, -7)
c) = 8 (ĐVDT)
1,0
0,5
0,5
Bài 4
( 3 điểm)
- GT, KL
-Hình vẽ:
0,25
0,25
a) Tam giác ABO vuông tại B nên: AB2 = OA2 – OB2 = 52 – 32 = 16
( AB = 4
Ta có:
0,25
1,0
b) Tam giác ABC cân tại A có AO là tia phân giác của góc A nên AO BC
OB2 = OA.OH
( 32 = 5.OH
( OH = 1,8 (cm)
0,25
0,5
c) Chu vi tam giác ADE bằng 2AB = 8 (cm)
0,5
----- Hết-----
KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 9
Thời gian : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
-------------------------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thí sinh không phải chép đề vào giấy thi)
I/ LÝ THUYẾT: (2 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Phát biểu quy tắc khai phương một tích?
Áp dụng tính:
Câu 2: (1 điểm) Cho hình vẽ:
Hãy viết công thức tính các tỷ số lượng giác của góc (.
II/ BÀI TOÁN: (8 điểm)
Bài 1: (1 điểm): Thực hiện phép tính:
Bài 2: (2 điểm) Cho
a) Tìm a để A có nghĩa.
b) Chứng minh rằng A không phụ thuộc a
Bài 3: (2 điểm) Cho hàm số y = 2x + 1 và y = x – 3
a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = 2x + 1 và (d’) y = x – 3 trên cùng 1 hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm A của (d) và (d’)
c) Gọi giao điểm của (d) và (d’) với Oy là B và C. Tính diện tích tam giác ABC.
Bài 4: (3 điểm) Cho đường tròn (O; 3cm) và điểm A có AO = 5cm. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn ( B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của AO và BC.
a) Gọi = (. Tính các tỷ số lượng giác của góc (.
b) Tính độ dài OH
c) Qua điểm M bất kỳ thuộc cung nhỏ BC, kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt AB và AC theo thứ tự tại D và E. Tính chu vi tam giác ADE.
----- Hết -----
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN 9
1/ Học sinh trả lời theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản như trong hướng dẫn chấm, thì vẫn cho đủ điểm như hướng dẫn quy định.
2/ Việc chi tiết hóa điểm số (nếu có) so với biểu điểm phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất trong tổ chấm kiểm tra.
3/ Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 1 chữ số thập phân. Điểm toàn bài tối đa là 10,0 điểm.
Câu
Đáp án
Điểm
I/. LÝ THUYẾT
2,0
Câu 1
(1 điểm)
-Quy tắc (SGK trang 13)
-Áp dụng:
0,5
0,25
0,25
Câu 2
(1 điểm)
1,0
II/. BÀI TOÁN
8,0
Bài 1
(1 điểm)
0,5
0,25
0,25
Bài 2
( 2 điểm)
a, A có nghĩa <=> a> 0 và
b,
Vậy A không thuộc a
0,5
0,5
0,75
0,25
Bài 3
( 2 điểm)
a) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x + 1 và y = x – 3
b) Xét PT hoành độ : 2x + 1 = x – 3 => x = -4 => y = -7
A (-4, -7)
c) = 8 (ĐVDT)
1,0
0,5
0,5
Bài 4
( 3 điểm)
- GT, KL
-Hình vẽ:
0,25
0,25
a) Tam giác ABO vuông tại B nên: AB2 = OA2 – OB2 = 52 – 32 = 16
( AB = 4
Ta có:
0,25
1,0
b) Tam giác ABC cân tại A có AO là tia phân giác của góc A nên AO BC
OB2 = OA.OH
( 32 = 5.OH
( OH = 1,8 (cm)
0,25
0,5
c) Chu vi tam giác ADE bằng 2AB = 8 (cm)
0,5
----- Hết-----
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Vũ
Dung lượng: 156,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)