Kiem tra HK I Toan 9 ( co ma tran, dap an, bieu diem)
Chia sẻ bởi Vũ Tuấn Quang |
Ngày 13/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra HK I Toan 9 ( co ma tran, dap an, bieu diem) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Trường thcs tự cường đê kiểm tra học kỳ i
môn toán lớp 9
( Thời gian làm bài 90 phút – Không kể giao đê )
I) trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Bài 1: Ghi lại chữ cái trước kết quả đúng.
Câu 1. Số có căn bậc hai số học bằng 9 là:
A. - 3
B. 3
C. - 81
D. 81
Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?
A. y =
B. y =
C. y =
D. y = 2x2 + 3
Câu 3. Kết quả của phép tính là:
A. 1 -
B. - 1
C. (1 - 2
D. - 1)2
Câu 4. Biểu thức có nghĩa khi:
A. x <
B. x (
C. x >
D. x (
Câu 5. Giá trị của biểu thức bằng:
A. 4
B.
C. 0
D.
Câu 6. Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng y = x và y = - x + 4 là:
A. A(-2; -2)
B. B(3; 3)
C. C(2; 2)
D. D(-1; -1)
Câu 7. Hai đường thẳng y = (m + x + 2 và y = (2 - m)x + 3 song song với nhau khi:
A. m =
B. m =
C. m = -
D. m = 1
Câu 8. Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Hãy chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau:
A. AB2 = BC. BH
B. AB2 = BH.HC
C. AC2 = CH. CB
D. AH2 = BH.CH
Câu 9. Cho ∆ ABC vuông tại A, có AC = 6 cm, BC = 12cm. Số đo góc ACB là:
A. 300
B. 450
C. 600
D. Đáp số khác
Câu 10. Cho hình vẽ. Sin A bằng:
A. B. C.
Câu 11. Cho (O; 5 cm) và đường thẳng a có khoảng cách
đến tâm O là d . Điều kiện để a cắt hoặc tiếp xúc với (O; 5cm) là:
A. d = 5 cm B. d < 5 cm
C. d ( 5 cm D. d ( 5 cm
Câu 12. Cho biết MA, MC là 2 tiếp tuyến của tâm O
đường kính BC.Góc = 700, số đo góc ACM bằng:
A. 400
B. 600
C. 500
D. 700
II) tự luận (7 điểm)
Câu 13 ( 2 điểm )
Thực hiện các phép tính sau:
a)
b)
Câu 14( 1,5 điểm )
Cho hàm số y = (m – 3)x + n (1)
a) Với giá trị nào của m thì hàm số (1) là hàm số bậc nhất;
b) Với giá trị nào của m và n thì đồ thị hàm số (1) trùng với đường thẳng y = 2x – 3
c) Xác đinh m và n biết đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng y = -x + 3 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2
Câu 15 ( 3,5 điểm )
Cho nửa đường tròn (O;R), đường kính AB. M là điểm nằm trên nửa đường tròn, tiếp tuyến tại M cắt các tiếp tuyến tại A và B ở C và D.
a) Chứng minh: CD = AC + DB và (
môn toán lớp 9
( Thời gian làm bài 90 phút – Không kể giao đê )
I) trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Bài 1: Ghi lại chữ cái trước kết quả đúng.
Câu 1. Số có căn bậc hai số học bằng 9 là:
A. - 3
B. 3
C. - 81
D. 81
Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?
A. y =
B. y =
C. y =
D. y = 2x2 + 3
Câu 3. Kết quả của phép tính là:
A. 1 -
B. - 1
C. (1 - 2
D. - 1)2
Câu 4. Biểu thức có nghĩa khi:
A. x <
B. x (
C. x >
D. x (
Câu 5. Giá trị của biểu thức bằng:
A. 4
B.
C. 0
D.
Câu 6. Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng y = x và y = - x + 4 là:
A. A(-2; -2)
B. B(3; 3)
C. C(2; 2)
D. D(-1; -1)
Câu 7. Hai đường thẳng y = (m + x + 2 và y = (2 - m)x + 3 song song với nhau khi:
A. m =
B. m =
C. m = -
D. m = 1
Câu 8. Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Hãy chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau:
A. AB2 = BC. BH
B. AB2 = BH.HC
C. AC2 = CH. CB
D. AH2 = BH.CH
Câu 9. Cho ∆ ABC vuông tại A, có AC = 6 cm, BC = 12cm. Số đo góc ACB là:
A. 300
B. 450
C. 600
D. Đáp số khác
Câu 10. Cho hình vẽ. Sin A bằng:
A. B. C.
Câu 11. Cho (O; 5 cm) và đường thẳng a có khoảng cách
đến tâm O là d . Điều kiện để a cắt hoặc tiếp xúc với (O; 5cm) là:
A. d = 5 cm B. d < 5 cm
C. d ( 5 cm D. d ( 5 cm
Câu 12. Cho biết MA, MC là 2 tiếp tuyến của tâm O
đường kính BC.Góc = 700, số đo góc ACM bằng:
A. 400
B. 600
C. 500
D. 700
II) tự luận (7 điểm)
Câu 13 ( 2 điểm )
Thực hiện các phép tính sau:
a)
b)
Câu 14( 1,5 điểm )
Cho hàm số y = (m – 3)x + n (1)
a) Với giá trị nào của m thì hàm số (1) là hàm số bậc nhất;
b) Với giá trị nào của m và n thì đồ thị hàm số (1) trùng với đường thẳng y = 2x – 3
c) Xác đinh m và n biết đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng y = -x + 3 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2
Câu 15 ( 3,5 điểm )
Cho nửa đường tròn (O;R), đường kính AB. M là điểm nằm trên nửa đường tròn, tiếp tuyến tại M cắt các tiếp tuyến tại A và B ở C và D.
a) Chứng minh: CD = AC + DB và (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Tuấn Quang
Dung lượng: 236,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)