Kiểm tra hình học chương I có ma trận và đáp án
Chia sẻ bởi Ngô Minh Tuyến |
Ngày 13/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra hình học chương I có ma trận và đáp án thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tứ giác, hình thang
1
0,5
2
1
1
2
4
3,5
Hình bình hành
1
0,5
1
0,5
1
2
3
3,0
Hình chữ nhật
1
0,5
1
1
1
2
3
3.5
Tổng
3
1,5
4
2,5
3
6
10
10
C.Đề kiểm tra:
Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3đ) Chọn câu đúng:
Câu 1:Nhận xét tính đúng sai của mệnh đề: “ Một tứ giác có 4 góc đều nhọn”
a. Đúng c. Tuỳ theo từng trường hợp có thể đúng
b. Sai d. Tuỳ theo từng trường hợp có thể sai
Câu 2: Hai góc kề một cạnh bên của hình thang
a. Bù nhau b. Bằng nhau c. Bằng 900 d. Mỗi góc bằng 1800
Câu 3: Để chứng minh một tứ giác là hình bình hành ta chứng minh:
a. Hai cạnh đối bằng nhau
b. Hai cạnh đối song song
c. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
d. Hai đường chéo bằng nhau.
Câu 4: Cho hình bình hành MNPQ biết góc N = 600. Khi đó:
a. b. c. d.
Câu 5: Những tứ giác đặc biệt nào có hai đường chéo bằng nhau:
a. Hình chữ nhật b. Hình bình hành
c. Hình thang cân d. Hình thang cân và hình chữ nhật
Câu 6: Tam giác ABC có trung tuyến BM = 3cm; AC = 6cm. Ta có tam giác ABC vuông tại:
a. A b. B c. C d. D
Phần tự luận (7đ)
Bài 1: Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng của M qua I.
a. Tứ giác AMCK là hình gì ? Vì sao?
b. Tứ giác AKMB là hình gì ? Vì sao?
c. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCK có hai cạnh liên tiếp bằng nhau?
Bài 2: Dựng hình bình hành ABCD biết AB = 3cm, Â = 300, BC = 5cm.
Đáp án chấm:
Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3đ) Mỗi câu đúng cho 0,5đ
1b
2a
3c
4b
5d
6b
Phần tự luận (7đ)
Bài
Lời giải vắn tắt
Điểm
1
-Vẽ hình đúng, ghi GT, KL
a) ABC cân tại A, BM = MC => AM BC (1) A K
Vì AI = IK, MI = IK
=> Tứ giác AMCK là hình bình hành(2)
Từ (1) và (2) => AMCK là hình chữ nhật I
b) AK // CM => AK // BM
mà AK = MC; MC = MB
=> AK = BM B M C
=> Tứ giác AKMB là hình bình hành
c) Để tứ giác AMCK có hai cạnh liên tiếp bằng nhau thì AM = MC ( Tam giác ABC vuông cân tại A
0,5
0,5
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tứ giác, hình thang
1
0,5
2
1
1
2
4
3,5
Hình bình hành
1
0,5
1
0,5
1
2
3
3,0
Hình chữ nhật
1
0,5
1
1
1
2
3
3.5
Tổng
3
1,5
4
2,5
3
6
10
10
C.Đề kiểm tra:
Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3đ) Chọn câu đúng:
Câu 1:Nhận xét tính đúng sai của mệnh đề: “ Một tứ giác có 4 góc đều nhọn”
a. Đúng c. Tuỳ theo từng trường hợp có thể đúng
b. Sai d. Tuỳ theo từng trường hợp có thể sai
Câu 2: Hai góc kề một cạnh bên của hình thang
a. Bù nhau b. Bằng nhau c. Bằng 900 d. Mỗi góc bằng 1800
Câu 3: Để chứng minh một tứ giác là hình bình hành ta chứng minh:
a. Hai cạnh đối bằng nhau
b. Hai cạnh đối song song
c. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
d. Hai đường chéo bằng nhau.
Câu 4: Cho hình bình hành MNPQ biết góc N = 600. Khi đó:
a. b. c. d.
Câu 5: Những tứ giác đặc biệt nào có hai đường chéo bằng nhau:
a. Hình chữ nhật b. Hình bình hành
c. Hình thang cân d. Hình thang cân và hình chữ nhật
Câu 6: Tam giác ABC có trung tuyến BM = 3cm; AC = 6cm. Ta có tam giác ABC vuông tại:
a. A b. B c. C d. D
Phần tự luận (7đ)
Bài 1: Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng của M qua I.
a. Tứ giác AMCK là hình gì ? Vì sao?
b. Tứ giác AKMB là hình gì ? Vì sao?
c. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCK có hai cạnh liên tiếp bằng nhau?
Bài 2: Dựng hình bình hành ABCD biết AB = 3cm, Â = 300, BC = 5cm.
Đáp án chấm:
Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3đ) Mỗi câu đúng cho 0,5đ
1b
2a
3c
4b
5d
6b
Phần tự luận (7đ)
Bài
Lời giải vắn tắt
Điểm
1
-Vẽ hình đúng, ghi GT, KL
a) ABC cân tại A, BM = MC => AM BC (1) A K
Vì AI = IK, MI = IK
=> Tứ giác AMCK là hình bình hành(2)
Từ (1) và (2) => AMCK là hình chữ nhật I
b) AK // CM => AK // BM
mà AK = MC; MC = MB
=> AK = BM B M C
=> Tứ giác AKMB là hình bình hành
c) Để tứ giác AMCK có hai cạnh liên tiếp bằng nhau thì AM = MC ( Tam giác ABC vuông cân tại A
0,5
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Minh Tuyến
Dung lượng: 52,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)