Kiểm tra Hình học - Chương 3 (2012 - 2013)
Chia sẻ bởi Lê Hoàng Hảo |
Ngày 13/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Hình học - Chương 3 (2012 - 2013) thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA HÌNH HỌC 8 – CHƯƠNG III
Ngày kiểm tra: 21 / 03 / 2013
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Cho , biết CD = 12 cm. Độ dài của đoạn thẳng AB là:
A. 16 cm B. 9 cm C. 8 cm D. 3,75 cm
Câu 2: Trong hình 1, biết DE // BC. Độ dài x bằng:
A. 9 B. 9,5 C. 10 D. 10,5
Hình 1
Câu 3: ∆ ABC ∆ MNP với tỉ số đồng dạng , ∆ MNP ∆ DEF với tỉ số đồng dạng .
∆ ABC ∆ DEF với tỉ số đồng dạng là:
A. B. C. D. 2
Câu 4: ∆ ABC ∆ DEF theo tỉ số đồng dạng thì
A. B. C. D.
Câu 5: ∆ ABC có . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 6: Cho ∆ DEF ∆ ABC theo tỉ số đồng dạng . Biết diện tích ∆ ABC bằng 8 cm2 thì diện tích ∆ DEF sẽ là:
A. 4,5 cm2 B. 6 cm2 C. 9 cm2 D. 18 cm2
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Cho ∆ ABC với AD là đường phân giác của , biết AB = 3 cm, AC = 7 cm, BC = 5 cm. Tính BD và CD.
Bài 2. (5 điểm) Cho ∆ ABC vuông tại A, đường cao AH.
Chứng minh: ∆ ABC ∆ HBA
Biết AB = 9 cm, AC = 12 cm. Tính độ dài BC, AH, BH, CH
Qua điểm H kẻ và . Chứng minh: AE.AB = AF.AC
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
C
C
D
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. Phần tự luận (7 điểm)
Đáp án
Điểm
Bài 1
Hình vẽ đúng
0,25
(2 điểm)
AD là đường phân giác của
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
DC = BC – DB = 5 – 1,5 = 3,5 cm
0,25
Bài 2
Hình vẽ đúng
0,5
(5 điểm)
B
E H
1
2
A C
F
Chứng minh: ∆ ABC ∆ HBA
Xét ∆ ABC và ∆ HBA, ta có:
0,25
là góc chung
0,25
∆ ABC ∆ HBA (g – g)
0,25
Tính BC:
Áp dụng định lí Pytago trong ∆ ABC vuông tại A, ta có:
BC2 = AB2 + AC2 = 92 + 122 = 225
0,5
0,25
Tính AH:
∆ ABC ∆ HBA (cmt)
0,25
0,5
Tính BH:
∆ ABC ∆ HBA (cmt)
0,25
0,5
Tính BH:
BH = BC – BH = 15 – 5,4 = 9,6 cm
0,25
Chứng minh: AE.AB = AF.AC
Xét ∆ AHB và ∆ AEH, ta có:
là góc chung
∆ AHB ∆ AEH (g – g)
0,25
0,25
Xét ∆ AHC và ∆ AFH,
Ngày kiểm tra: 21 / 03 / 2013
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Cho , biết CD = 12 cm. Độ dài của đoạn thẳng AB là:
A. 16 cm B. 9 cm C. 8 cm D. 3,75 cm
Câu 2: Trong hình 1, biết DE // BC. Độ dài x bằng:
A. 9 B. 9,5 C. 10 D. 10,5
Hình 1
Câu 3: ∆ ABC ∆ MNP với tỉ số đồng dạng , ∆ MNP ∆ DEF với tỉ số đồng dạng .
∆ ABC ∆ DEF với tỉ số đồng dạng là:
A. B. C. D. 2
Câu 4: ∆ ABC ∆ DEF theo tỉ số đồng dạng thì
A. B. C. D.
Câu 5: ∆ ABC có . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 6: Cho ∆ DEF ∆ ABC theo tỉ số đồng dạng . Biết diện tích ∆ ABC bằng 8 cm2 thì diện tích ∆ DEF sẽ là:
A. 4,5 cm2 B. 6 cm2 C. 9 cm2 D. 18 cm2
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Cho ∆ ABC với AD là đường phân giác của , biết AB = 3 cm, AC = 7 cm, BC = 5 cm. Tính BD và CD.
Bài 2. (5 điểm) Cho ∆ ABC vuông tại A, đường cao AH.
Chứng minh: ∆ ABC ∆ HBA
Biết AB = 9 cm, AC = 12 cm. Tính độ dài BC, AH, BH, CH
Qua điểm H kẻ và . Chứng minh: AE.AB = AF.AC
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
C
C
D
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. Phần tự luận (7 điểm)
Đáp án
Điểm
Bài 1
Hình vẽ đúng
0,25
(2 điểm)
AD là đường phân giác của
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
DC = BC – DB = 5 – 1,5 = 3,5 cm
0,25
Bài 2
Hình vẽ đúng
0,5
(5 điểm)
B
E H
1
2
A C
F
Chứng minh: ∆ ABC ∆ HBA
Xét ∆ ABC và ∆ HBA, ta có:
0,25
là góc chung
0,25
∆ ABC ∆ HBA (g – g)
0,25
Tính BC:
Áp dụng định lí Pytago trong ∆ ABC vuông tại A, ta có:
BC2 = AB2 + AC2 = 92 + 122 = 225
0,5
0,25
Tính AH:
∆ ABC ∆ HBA (cmt)
0,25
0,5
Tính BH:
∆ ABC ∆ HBA (cmt)
0,25
0,5
Tính BH:
BH = BC – BH = 15 – 5,4 = 9,6 cm
0,25
Chứng minh: AE.AB = AF.AC
Xét ∆ AHB và ∆ AEH, ta có:
là góc chung
∆ AHB ∆ AEH (g – g)
0,25
0,25
Xét ∆ AHC và ∆ AFH,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hoàng Hảo
Dung lượng: 167,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)