Kiểm tra Hình học 8 học kỳ I

Chia sẻ bởi Ngô Quốc Hưng | Ngày 13/10/2018 | 120

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Hình học 8 học kỳ I thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:


MÃ ĐỀ: In thu-001 MÔN:HÌNH HỌC 8,HỌC KỲ 1
Thời gian làm bài: phút




Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỷ số k thì tỷ số chu vi của hai tam giác đã cho là:
A. k B.  C. 1 D. 2k

Câu 2. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Khẳng định nào sai ?

A. Diện tích hình thoi bằng tích của nửa tổng 2 cạnh đối với chiều cao tương ứng
B. Diện tích hình thoi bằng tích của 1 cạnh với chiều cao tương ứng
C. Diện tích hình thoi bằng nửa tích 2 đường chéo
D. Diện tích hình thoi bằng bình phương của một cạnh

Câu 3. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Khẳng định nào đúng?
A. Nếu hai đỉnh đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau
B. Nếu hai cạnh đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
C. Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
D. Nếu hai tia đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.

Câu 4. Hãy lựa chọn phương án đúng trong số các phương án A, B để trảlời câu hỏi sau:
Nếu điểm B nằm trên đường thẳng d thì điểm đó đối xứng với B qua đường thẳng d.
A. là 1 điểm trên d B. Cũng là điểm B

Câu 5. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Cho hình bình bình hành như hình vẽ, diện tích của hình bình hành MNPQ so với diện tích hình bình hành ABCD là:

A. 1/4 B. 1/2 C. 1/3

Câu 6. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Hình bình hành ABCD có  số đo góc  là?
A. 1200 B. 1000 C. 800

Câu 7. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Bóng của một người trên mắt đất có độ dài 1m. Cùng thời điểm đó 01 thanh sắt cao 0,8m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 0,5m, chiều cao của người bằng giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 1,60m B. 1,66m C. 1,06m D. 1,16m

Câu 8. Hãy chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: M là một điểm nằm trong tam giác ABC
Nối M với B và C. Từ M vẽ EF//BC
Trong hình vẽ tạo thành có:

A. Ba hình thang B. Hai hình thang
C. Một hình thang D. Bốn hình thang

Câu 9. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời câu hỏi sau:
Diện tích toàn phần của hình lập phương là:
A. STP = 6a2 B. STP = 2(ab + bc + ca) C. STP = a3 D. STP = 4a2

Câu 10. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) cho câu sau:
Cho tam giác MNP. Trên tia đóia của tia MN lấy điểm K,trên tia đối của tia MP lấy điểm I sao cho IK // NP. Biết MK = 2,MN = 3, NP =4. Độ dài IK là:
A. 2,5 B. 6 C. 2 D. 1,5

Câu 11. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…) để trả lời câu hỏi sau:
Cho hình vẽ.

Xét quan hệ giữa AC và BD. Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật khi: .....................
A. AC  BD B. AC = BD C. AC cát BD tại trung điểm mỗi đường

Câu 12. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Trong các câu sau câu nào đúng:
Khi tính thể tích hình lăng trụ đứng cần phải biết yếu tố:
A. Diện tích xung quanh B. Diện tích toàn phần
C. Chiều cao D. Diện tích đáy
E. Diện tích đáy và chiều cao.
Câu 13. Câu 7: Cho ∆ABC nhọn có ABPhát biểu nào sau đây là đúng (ứng với A, B, C hoặc D):
A. M nằm giữa H và D
B. H nằm giữa D và M
C. D nằm giữa H và M
D. D nằm giữa H và B

Câu 14. Hãy chọn phương án A, B, C hoặc D để trả lời câu hỏi


Câu 15. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Tam giác ABC đồng dạng tam giác A’BC’ với tỉ số đồng dạng
A’C’=k.AC
Độ dài đoạn A’C’ bằng các giá trị nào sau đây: Biết AC=1,50m
AB = 1,25m , A’B = 4,2m.
A. 50,4 (m) B. 0,54 (m) C. 5,04(m) D. 4,05 (m)

Câu 16. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho hình thang biết đường trung bình dài 16cm, chiều cao 13cm.
Tính diện tích hình thang.
A. 104cm2 B. 416cm2 C. 208cm2 D. Một kết quả khác

Câu 17. Câu 3 : Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) trong phát biểu sau:
Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.
A. Đúng B. Sai

Câu 18. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng: V = Sh đúng với hình lăng trụ đứng có đáy là:
A. Một tam giác vuông B. Hình chữ nhật.
C. Một ngũ giác D. Một đa giác bất kì.
E. Một tam giác vuông F. Hình chữ nhật.
G. Một ngũ giác H. Một đa giác bất kì.

Câu 19. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu trả lời đúng:
Một hình hộp chữ nhật có các kích thước dài 10 (cm), rộng 8 (cm), cao 6 (cm). Với những hình lập phương có cạnh bằng 2 (cm) thì để xếp kín hình hộp đã cho. Cần phải có số hình lập phương là:

A. 30 B. 27 C. 60 D. 40

Câu 20. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?
A. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
B. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
C. Hình bình hành là tứ giác có các cặp cạnh đối bằng nhau từng đôi một

Câu 21. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…) để trả lời câu hỏi sau:
Cho  ABC với D nằm giữa B, C. Từ D vẽ DE//AB và DF//AC. Hãy xác định điều kiện của D để tứ giác AEDF là hình chữ nhật. .................

A. D là chân đường cao thuộc đỉnh A
B. D là chân đường trung tuyến thuộc đỉnh A và AD=BC.
C. D là chân đường trung tuyến thuộc đỉnh A

Câu 22. Câu 8: Cho ∆ABC ~∆A’B’C”. Phát biểu nào sau đây là đúng (ứng với A, B, C hoặc D):
A. Nếu diện tích của ∆ABC bằng 1/2 diện tích ∆A’B’C’ thì độ dài đường trung tuyến AM =1/2 A’M’.
B. Nếu chu vi ∆ABC=3/4 chu vi của ∆A’B’C’ thì độ dài đường cao AH =3/4A’H’ .
C. Nếu đường cao AH=2A’H’ thì diện tích của ∆ABC bằng 2 lần diện tích ∆A’B’C’ .
D. Cả 3 phát biểu trên đều đúng.

Câu 23. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho hình bình hành và hình chữ nhật đều có 2 cạnh kề là a và b
(hình vẽ). Chọn khẳng định đúng ?

A. Shình bình hành = Shình chữ nhật
B. Shình bình hành < Shình chữ nhật
C. Shình bình hành > Shình chữ nhật .
D. Shình bình hành =  Shình chữ nhật .

Câu 24. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…) để trả lời câu hỏi sau:
Tứ giác nào có hai trục đối xứng và một tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo. ..................

A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật

Câu 25. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Đường chéo của một hình vuông có độ dài là  (cm). Khi đó cạnh hình vuông đó là:
A. 16 (cm) B. 4 (cm) C. 2 (cm) D. 6 (cm)

Câu 26. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:



Câu 27. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) cho câu sau:
o MN = 2cm,PQ = 5cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng MN và PQ là:
A. . cm; B. . ;
C. . ; D. cm

Câu 28. Hãy chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì:
A. 2 cạnh bên song song hoặc 2 cạnh bên bằng nhau.
B. 2 cạnh bên song song và 2 cạnh bên bằng nhau.
C. 2 cạnh bên song song
D. 2 cạnh bên bằng nhau

Câu 29. Hãy chọn phương án đúng trong các phương án A hoặc B để trả lời câu hỏi sau
Để đo khoảng cách giữa hai điểm trong thực tế trong đó có một điểm không thể đến được ta có thể dùng mấy loại giác kế:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 30. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau:
A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau
B. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau

Câu 31. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau:
Cho hai tam gi¸c vu«ng tam gi¸c thø nhÊt cã mét gãc 430, tam gi¸c thø hai cã mét gãc 470. Khi ®ã






Câu 32. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Hình thoi ABCD có ABC = 300, cạnh AB = 6cm.
Tính diện tích hình thoi.

A. (cm2) B. 9(cm2) C. (cm2) D. 18(cm2)

Câu 33. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho hình thoi ABCD ,AB = 5cm, AO = 3cm
Diện tích hình thoi là:

A. 6cm2 B. 48cm2 C. 24cm2 D. 12cm2

Câu 34. Hãy lựa chọn phương án đúng trong số các phương án A hoặc B để trảlời câu hỏi sau:
Dựng hình thang ABCD biết đáy CD=3cm, đường chéo AC=4cm, D=900.
Tam giác nào dựng được ngay?
A. Tam giác ABC B. Tam giác ADC

Câu 35. Hãy lựa chọn phương án đúng trong số các phương án A,B,C,D để trả lời câu hỏi sau:
Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối:
A. Trung điểm hai cạnh bên của hình thang
B. Trung điểm 2 cạnh của hình thang
C. Trung điểm các cạnh của hình thang
D. Trung điểm cạnh bên của hình thang

Câu 36. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Khẳng định nào sai ?
A. Trong hình thoi nửa tích 2 đường chéo bằng tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó
B. Nếu hình thoi và hình vuông có độ dài cạnh bằng nhau thì diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình thoi
C. Hình thoi có một đường chéo bằng cạnh bên thì có một góc bằng 600
D. Cả A, B, C đều sai

Câu 37. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…) để trả lời câu hỏi sau:
Cho hình vẽ bên.

Biết a//b. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng a và b là: ................
A. 32 B.  C. 4 D. 

Câu 38. Hãy chọn phương án đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Quốc Hưng
Dung lượng: 402,48KB| Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)