Kiểm tra Hình 8 CI- Thanh Hóa
Chia sẻ bởi Lê Sỹ Sơn |
Ngày 13/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Hình 8 CI- Thanh Hóa thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN: HÌNH HỌC 8 (Bài số 1)
TIẾT KIỂM TRA(PPCT): 25
Thời gian kiểm tra: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Từ tiết 1 đến tiết 24
Phương án kiểm tra: Tự luận
Phạm vi kiểm tra: Lớp 8A, 8B . Năm học 2012-2013
Giáo viên lập ma trận: Lê Sỹ Sơn
Ngày kiểm tra: 22/11/2012
I/ MA ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Tứ giác
Biết được tổng các góc trong 1 tứ giác bằng 3600
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ
1 (C1)
2 - 20%
1
2 - 20%
Hình thang cân; ĐTB của tam giác, của hình thang
Hiểu được tính chất ĐTB của tam giác, của hình thang
Chứng minh được một tứ giác là hình thang cân
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ
½ (C2b)
2 - 20%
½ (C2a)
2 - 20%
1
4 - 40%
Hình bình hành
Vận dụng c/m hai đoạn thẳng bằng nhau, tính số đo góc
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ
1 (C4)
2 – 20%
1
2 - 20%
Hình chữ nhật, hình vuông
C/m được 1 tứ giác là HCN, tìm đ/k để HCN là hình vuông
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ
1 (C3)
2 – 20%
1
2 - 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
2 - 20%
½
2 - 20%
1,5 (C2b)
4 - 40%
1
2 - 20%
4
10-100%
II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (ĐỀ A)
Bài
Nội Dung
Điểm
1
Tứ giác ABCD có + + + = 1800
Thay số tính được = 900
1
1
2
a) MN là ĐTB của tam giác ABC
=> MN//BC => BMNC là hình thang
Lại do ΔABC cân tại A => =
Hình thang BMNC có 2 góc = nên nó là
Hình thang cân
b) Vì MN là ĐTB của tam giác ABC => MN = ½ BC = ½ .12 = 6cm
PQ là ĐTB của hình thang BMNC => PQ = = 9cm
1
0,5
0,5
1
1
3
a) Tứ giác AHDK có
= = = 900 nên nó là HCN
b) Hình chữ nhật AHDK là hình vuông
( AD là phân giác của góc A
Vậy D là giao điểm của tia phân giác
Góc A với cạnh BC.
1
0,5
0,5
4
a) Chứng minh ΔCBE = ΔFDC (c.g.c)
=> CE = CF
b) Chứng minh ΔCBE = ΔFAE (c.g.c)
=> CE = FE
ΔCEF có CE = CF = FE nên nó là tam
Giác đều => = 600
1
0,5
0,5
Ngày 14 tháng 11 năm 2012
KÝ DUYỆT GIÁO VIÊN RA ĐỀ
LÊ SỸ SƠN
Trường THCS BÀI KIỂM TRA HÌNH HỌC-LỚP 8 ĐỀ A
Hoằng Châu Học kỳ I-Năm học: 2012 – 2013
Tiết PPCT: 25. Thời gian 45 phút
Ngày kiểm tra: ....................................
Họ tên học sinh:......................................................Lớp 8......
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bằng số
Bằng chữ
Chữ ký:
Bài 1:( 2 điểm) Cho tứ giác ABCD có = = 1000 , = 700. Tính số đo góc D.
Bài 2: (4 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC.
a) Chứng minh tứ giác BMNC là hình thang cân
b) Gọi P là trung điểm của BM, Q là trung điểm của CN. Biết BC = 12cm. Tính độ dài PQ.
Bài 3: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông
TIẾT KIỂM TRA(PPCT): 25
Thời gian kiểm tra: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Từ tiết 1 đến tiết 24
Phương án kiểm tra: Tự luận
Phạm vi kiểm tra: Lớp 8A, 8B . Năm học 2012-2013
Giáo viên lập ma trận: Lê Sỹ Sơn
Ngày kiểm tra: 22/11/2012
I/ MA ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Tứ giác
Biết được tổng các góc trong 1 tứ giác bằng 3600
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ
1 (C1)
2 - 20%
1
2 - 20%
Hình thang cân; ĐTB của tam giác, của hình thang
Hiểu được tính chất ĐTB của tam giác, của hình thang
Chứng minh được một tứ giác là hình thang cân
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ
½ (C2b)
2 - 20%
½ (C2a)
2 - 20%
1
4 - 40%
Hình bình hành
Vận dụng c/m hai đoạn thẳng bằng nhau, tính số đo góc
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ
1 (C4)
2 – 20%
1
2 - 20%
Hình chữ nhật, hình vuông
C/m được 1 tứ giác là HCN, tìm đ/k để HCN là hình vuông
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ
1 (C3)
2 – 20%
1
2 - 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
2 - 20%
½
2 - 20%
1,5 (C2b)
4 - 40%
1
2 - 20%
4
10-100%
II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (ĐỀ A)
Bài
Nội Dung
Điểm
1
Tứ giác ABCD có + + + = 1800
Thay số tính được = 900
1
1
2
a) MN là ĐTB của tam giác ABC
=> MN//BC => BMNC là hình thang
Lại do ΔABC cân tại A => =
Hình thang BMNC có 2 góc = nên nó là
Hình thang cân
b) Vì MN là ĐTB của tam giác ABC => MN = ½ BC = ½ .12 = 6cm
PQ là ĐTB của hình thang BMNC => PQ = = 9cm
1
0,5
0,5
1
1
3
a) Tứ giác AHDK có
= = = 900 nên nó là HCN
b) Hình chữ nhật AHDK là hình vuông
( AD là phân giác của góc A
Vậy D là giao điểm của tia phân giác
Góc A với cạnh BC.
1
0,5
0,5
4
a) Chứng minh ΔCBE = ΔFDC (c.g.c)
=> CE = CF
b) Chứng minh ΔCBE = ΔFAE (c.g.c)
=> CE = FE
ΔCEF có CE = CF = FE nên nó là tam
Giác đều => = 600
1
0,5
0,5
Ngày 14 tháng 11 năm 2012
KÝ DUYỆT GIÁO VIÊN RA ĐỀ
LÊ SỸ SƠN
Trường THCS BÀI KIỂM TRA HÌNH HỌC-LỚP 8 ĐỀ A
Hoằng Châu Học kỳ I-Năm học: 2012 – 2013
Tiết PPCT: 25. Thời gian 45 phút
Ngày kiểm tra: ....................................
Họ tên học sinh:......................................................Lớp 8......
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bằng số
Bằng chữ
Chữ ký:
Bài 1:( 2 điểm) Cho tứ giác ABCD có = = 1000 , = 700. Tính số đo góc D.
Bài 2: (4 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC.
a) Chứng minh tứ giác BMNC là hình thang cân
b) Gọi P là trung điểm của BM, Q là trung điểm của CN. Biết BC = 12cm. Tính độ dài PQ.
Bài 3: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Sỹ Sơn
Dung lượng: 109,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)